Lịch âm ngày 30/08/2025 - Lịch âm dương ngày 30/08/2025
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ bảy, Ngày 30 tháng 08 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 08/07 /2025(Nhuận)
- Bát tự:Ngày Tân Mùi, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ(Nhuận)
- Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Xử thử, KDMT 157.58
- Giờ tốt cho mọi việc:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
Giờ Hoàng Đạo
Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
Mão(5-7) | Tỵ(9-11) | Thân(15-17) |
Giờ Hắc Đạo
Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) |
Ngọ(11-13) | Mùi(13-15) | Dậu(17-19) |
Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Đinh Sửu
Sao: NỮ THỔ BỨC |
Nữ tinh tạo tác gái lâm nạn Cốt nhục thâm thù giống hổ lang Chôn cất hôn nhân gặp sao ấy Gia tài lụn bại bỏ xóm làng. |
Trực: Bế | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Bế chỉ nên làm các việc như sửa chữa, làm nội thất, xây vá tường vách đã lở. | Không nên nhận chức, dự án, nhận thừa kế, nhập học trong ngày trực Bế |
Thiên thành, Thiên tặc. Quý Mùi là Hỏa tinh, Thiên đức. Kỷ Mùi là Hỏa tinh, nên tu tạo nhập trạch, đặt móng, buộc giàn, xuất hành, khai trương, là tốt vừa. Tân Mùi, Đinh Mùi dùng vào việc nhỏ, cũng tốt vừa. Riêng Ất Mùi là Sát nhập trung cung, nếu như ở trong sân đóng đinh, gõ vật, ồn, ào, gọi to, kêu gào,v.v.., làm kinh động, Thần sát trừng phạt gia trưởng, tổn thương đầu, mặt, tay, chân, rất xấu, chủ về huyết quang (bị về chảy máu), tai nạn về nước sôi, lửa bỏng, không đến việc vạ, tiểu nhân chiếm hại, kiện cáo, cãi vã, liên miên. Phàm là Sát nhập trung cung, ngày đó đều nên phòng cái đó, chọn mà tránh. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Quý-Mọi việc đều tốt Thiên thành-Mọi việc đều tốt Tuế hợp-Mọi việc đều tốt Mẫu thương-Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc. Đại Hồng Sa-Mọi việc đều tốt Ngọc đường-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc. Thiên Y-Thiên Y là thầy mo chữa bệnh của Trời, ngày này nên đi xin, mua thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế. | Hoang vu-Mọi việc đều xấu Địa Tặc-Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Nguyệt Hư (Nguyệt Sát)-Xấu đối với việc kết hôn, mở cửa, mở hàng. Tứ thời cô quả-Kỵ lấy vợ gả chồng |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Đông | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tốc Hỷ 23h-01h và 11h-13h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | ||
Giờ Lưu Niên 01h-03h và 13h-15h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 03h-05h và 15h-17h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 05h-07h và 17h-19h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 07h-09h và 19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | |||
Giờ Đại An 09h-11h và 21h-23h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. |