Lịch âm ngày 30/10/2025 - Lịch âm dương ngày 30/10/2025
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ năm, Ngày 30 tháng 10 năm 2025
- Âm lịch:Ngày 10/09 /2025(Nhuận)
- Bát tự:Ngày Nhâm Thân, tháng Bính Tuất, năm Ất Tỵ(Nhuận)
- Ngày: - Tiết khí Sương giáng, KDMT 217.53
- Giờ tốt cho mọi việc:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
Giờ Hoàng Đạo
| Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) | 
| Tỵ(9-11) | Mùi(13-15) | Tuất(19-21) | 
Giờ Hắc Đạo
| Dần(3-5) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) | 
| Thân(15-17) | Dậu(17-19) | Hợi(21-23) | 
Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần
| Sao: KHUÊ MỘC LANG | 
| Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường Gia đạo thuận hòa đặng khiết xương Nếu nhà mai táng thêm lo ngại Cùng với khai môn họa chẳng lường. | 
| Trực: Khai | |
| Việc nên làm | Việc kiêng kị | 
| Ngày có trực Khai thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn | Cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ. | 
| Thiên tặc. Mậu Thân là Thiên xá. Giáp Thân là khi nước trong sạch, có Hoàng la, Tử đàn, Tụ lộc đới mã, là những sao che, chiếu, nên an táng, làm sinh cơ. Nhưng ngày Tây trầm ngũ hành không có khí, huống hồ là đúng đêm mùa thu, khí hậu đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Duy an táng thì rất tốt, thêm con cháu, nhà cửa phát đạt. Các ngày Thân còn lại là tốt vừa. Canh Thân là Bạch hổ nhập trung cung, phạm cái đó, sát nhân, càng xấu. | |
| Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
| Sao tốt | Sao xấu | 
| Sinh khí (Trực Khai)-Ngày này nên định hôn nhân, cải tạo, sửa sang lại nhà cửa, nuôi thêm động vật, trồng cây đều cát sự. Thiên tài-Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Nguyệt Không-Nên trù mưu kế, dâng biểu chương. Dịch mã-Phong tặng, ra mệnh lệnh, quyết định, phải đi xa, di chyển. Phúc hậu-Tốt về cầu tài, khai trương. | Thiên tặc-Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. | 
| Xuất hành | |||
| Hướng xuất hành | Hỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Nam | ||
| Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. | ||
| Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Tuyết Lộ 23h-01h và 11h-13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. | ||
| Giờ Đại An 01h-03h và 13h-15h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên  ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | |||
| Giờ Tốc Hỷ 03h-05h và 15h-17h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
| Giờ Lưu Niên 05h-07h và 17h-19h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
| Giờ Xích Khẩu 07h-09h và 19h-21h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
| Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 09h-11h và 21h-23h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||

