Lịch âm ngày 31/07/2024 - Lịch âm dương ngày 31/07/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ tư, Ngày 31 tháng 07 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 26/06 /2024
- Bát tự:Ngày Bính Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
- Ngày: - Tiết khí Đại thử, KDMT 128.97
- Giờ tốt cho mọi việc:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
Giờ Hoàng Đạo
Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) |
Tỵ(9-11) | Mùi(13-15) | Tuất(19-21) |
Giờ Hắc Đạo
Dần(3-5) | Mão(5-7) | Ngọ(11-13) |
Thân(15-17) | Dậu(17-19) | Hợi(21-23) |
Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Nhâm Dần
Sao: CƠ THỦY BÁO |
Cơ tinh tạo tác thật hùng cường Mở cửa ra vào đại khiết xương Cưới gả cất chôn, đều khiết lợi Kho tàng đầy lúa, bạc đầy nương. |
Trực: Trừ | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Ngày có trực Trừ nên tiến hành các công việc như: Động thổ, sửa chữa xây dựng, dâng lễ, chữa bệnh, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… | Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi, thụ thai |
Giáp Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn tinh che, chiếu, lợi cho việc dựng cột, khởi tạo, an táng, động thổ, khai sơn, phạt cỏ, xuất hành, khai trương, trăm việc đều tốt. Các ngày Thân còn lại cũng rất tốt. Duy có Bính Thân là một ngày ngũ hành không có khí, không thể dùng. Ngày Canh Thân dùng phải thận trọng. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Quý-Mọi việc đều tốt Thiên Quan-Mọi việc đều tốt U Vi tinh-Mọi việc đều tốt Tuế hợp-Mọi việc đều tốt Ích hậu-Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, làm lễ cưới, an buồng sản phụ. | Kiếp sát-Kỵ xuất hành, kết hôn, an táng, xây dựng. Hoang vu-Mọi việc đều xấu Địa Tặc-Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Ngũ Quỹ-Kỵ xuất hành. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Tây | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Đại An 23h-01h và 11h-13h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | ||
Giờ Tốc Hỷ 01h-03h và 13h-15h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 03h-05h và 15h-17h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 05h-07h và 17h-19h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 07h-09h và 19h-21h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 09h-11h và 21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. |