Lịch âm ngày 31/10/2024 - Lịch âm dương ngày 31/10/2024
Chọn ngày muốn xem
Chọn tháng muốn xem
- Thứ năm, Ngày 31 tháng 10 năm 2024
- Âm lịch:Ngày 29/09 /2024
- Bát tự:Ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
- Ngày:Hoàng đạo - Tiết khí Sương giáng, KDMT 218.77
- Giờ tốt cho mọi việc:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23), Dần(3-5)
Giờ Hoàng Đạo
Thìn(7-9) | Tỵ(9-11) | Thân(15-17) |
Dậu(17-19) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
Giờ Hắc Đạo
Ngọ(11-13) | Mùi(13-15) | Tuất(19-21) |
Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Mão(5-7) |
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tuất, Bính Tuất
Sao: KHUÊ MỘC LANG |
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường Gia đạo thuận hòa đặng khiết xương Nếu nhà mai táng thêm lo ngại Cùng với khai môn họa chẳng lường. |
Trực: Phá | |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Việc tốt nên làm trong ngày có trực Phá là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ | Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp, đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, lên quan đến nhận chức, thừa kế công việc hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, vào làm cơ quan nhà nước, nạp đơn dâng sớ. |
Vãng vong, Thiên đức, Nguyệt đức, tu tạo thì tốt ít, kị giá thú, khai trương, nhập trạch, đi ở (đồ cư), chủ về tổn lục súc, hao của, tụ tập khẩu thiệt. Những ngày Thìn còn lại càng không tốt. Mậu Thìn, Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu. |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | |
Sao tốt | Sao xấu |
Giải thần-Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu). Ích hậu-Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, làm lễ cưới, an buồng sản phụ. Mẫu thương-Tốt về cầu tài, trồng trọt, chăn nuôi gia súc. Thanh Long-Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc. | Nguyệt phá-Xấu về xây dựng nhà cửa. Lục Bất thành-Xấu đối với xây dựng. Vãng vong (Thổ kỵ)-Vãng là đi, vong là vô, kỵ việc phong quan tiến chức, đi xa quay về nhà, đi làm việc nơi xa để ký kết hợp đồng, mở rộng, tìm thầy thuốc. Trùng phục-Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả. |
Xuất hành | |||
Hướng xuất hành | Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Chính Bắc | ||
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. | ||
Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Giờ Đại An 23h-01h và 11h-13h Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên. | ||
Giờ Tốc Hỷ 01h-03h và 13h-15h Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về. | |||
Giờ Lưu Niên 03h-05h và 15h-17h Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. | |||
Giờ Xích Khẩu 05h-07h và 17h-19h Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió. | |||
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) 07h-09h và 19h-21h Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió | |||
Giờ Tuyết Lộ 09h-11h và 21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. |