Lịch âm ngày mới mang đến cho các bạn cái nhìn tổng quan nhất về một ngày xui xẻo, tốt lành ra sao? Đồng thời đưa ra lời khuyên làm gì không nên làm những việc lớn nhỏ quan trọng.
Phong thủy ngày 29/8 có gì đặc biệt?
- Âm lịch: Ngày 14/07/2023 (Nhuận)
- Ngày Kỷ Mùi, tháng Canh Thân, năm Quý Mão (Nhuận)
- Hoàng đạo – Tiết khí Xử thử, KDMT 156.11
- Tuổi khắc với ngày: Quý Sửu, Ất Sửu
Sao: VĨ HỎA HỔ
Vĩ tinh tạo dựng lắm vui mừng
Mở cửa khai ngòi con cháu hưng
Chôn cất hôn nhân nhằm ngày ấy
Đời đời nối giữ bậc công hầu.
Nhóm giờ tốt xấu ngày 29/8
Các nhà phong thủy xưa đã tính toán ra các giờ hoàng đạo có thể được căn cứ để tiến hành các việc tốt. Trái ngược lại là các giờ hắc đạo không nên làm việc quan trọng.
Giờ hoàng đạo | Tuất(19-21) | Hợi(21-23) | Dần(3-5) |
Mão(5-7) | Tỵ(9-11) | Thân(15-17) |
Giờ hắc đạo | Tí(23-1) | Sửu(1-3) | Thìn(7-9) |
Ngọ(11-13) | Mùi(13-15) | Dậu(17-19) |
Nên làm và tránh việc gì?
Bởi vì ngày này thuộc Trực Bế cho nên lời khuyên được đưa ra dành cho các việc lớn trong ngày này như sau:
- Nên làm: Ngày có Trực Bế chỉ nên làm các việc như sửa chữa, làm nội thất, xây vá tường vách đã lở.
- Không nên nhận chức, dự án, nhận thừa kế, nhập học trong ngày Trực Bế
Luận: Thiên thành, Thiên tặc. Quý Mùi là Hỏa tinh, Thiên đức. Kỷ Mùi là Hỏa tinh, nên tu tạo nhập trạch, đặt móng, buộc giàn, xuất hành, khai trương, là tốt vừa. Tân Mùi, Đinh Mùi dùng vào việc nhỏ, cũng tốt vừa. Riêng Ất Mùi là Sát nhập trung cung, nếu như ở trong sân đóng đinh, gõ vật, ồn, ào, gọi to, kêu gào,v.v.., làm kinh động, Thần sát trừng phạt gia trưởng, tổn thương đầu, mặt, tay, chân, rất xấu, chủ về huyết quang (bị về chảy máu), tai nạn về nước sôi, lửa bỏng, không đến việc vạ, tiểu nhân chiếm hại, kiện cáo, cãi vã, liên miên. Phàm là Sát nhập trung cung, ngày đó đều nên phòng cái đó, chọn mà tránh.
Xuất hành vào ngày 29/8 Âm lịch
Hướng xuất hành tốt xấu
Hỷ thần: Đông Bắc – Tài thần: Chính Bắc
Chọn ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xét ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
- GIỜ TỐC HỶ (23h-01h và 11h-13h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
- GIỜ LƯU NIÊN (01h-03h và 13h-15h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
- GIỜ XÍCH KHẨU (03h-05h và 15h-17h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
- GIỜ TIỂU CÁC(HAY TIỂU CÁT) (05h-07h và 17h-19h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
- GIỜ TUYẾT LỘ (07h-09h và 19h-21h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- GIỜ ĐẠI AN (09h-11h và 21h-23h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Đừng bỏ lỡ: Cách xem lịch tuần hàng ngày