Xem ngày âm dương hàng ngày sẽ giúp cho các bạn hiểu hơn về một ngày tốt xấu ra sao theo phong thủy. Từ đó có thể quyết định xem nên tiến hành các việc gì trong ngày 6/9/2023 dương lịch. 

Phong thủy ngày 6/9 có gì đặc biệt? 

  • Âm lịch ngày 22/07/2023 (Nhuận)
  • Ngày Đinh Mão, tháng Canh Thân, năm Quý Mão (Nhuận)
  • Hắc đạo – Tiết khí Xử thử, KDMT 163.85
  • Các nhóm tuổi kỵ: Tân Dậu, Quý Dậu

Sao: BÍCH THỦY DU

Bích tinh tạo dựng đặng hưng đầy

Giá thú hôn nhân hỷ khí vây

Mai táng thêm tài, nhân đinh vượng

Mở ngỏ khai ngòi con cháu đầy

Giờ tốt xấu trong ngày này 

Giờ hoàng đạo   Dần(3-5)Mão(5-7)Ngọ(11-13)
Mùi(13-15)Dậu(17-19)Tí(23-1)

 

Giờ hắc đạo 

Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Thân(15-17)
Tuất(19-21)Hợi(21-23)Sửu(1-3)

Làm gì và không nên làm gì?

Do là ngày Trực Nguy nên cần lưu ý danh sách các nhóm việc nên làm và nên tránh dưới đây: 

  • Ngày có trực Nguy cực xấu nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
  • Tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Luận: Ất Mão là chính tứ phế, xấu. Quý Mão, Đinh Mão, có Thiên đức, Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Ngọc đường tụ báu tinh, che, chiếu, nên khởi tạo, hôn nhân, giá thú, hưng công, động thổ, đặt móng, buộc giàn, khai trương, xuất hành, nhập trạch, thượng quan, làm kho chứa, chuồng trại trâu dê, chủ về gia nghiệp xương thịnh, nhân khẩu hưng vượng, sinh quý tử, tiến hoành tài, giàu sang lúa gạo. Các ngày Mão còn lại (Kỷ Mão, Tân Mão) là tốt vừa.

XEM LỊCH ÂM NGÀY 06-09-2023
xem lịch âm ngày 06/09/2023

Tư vấn ngày xuất hành chuẩn xác nhất 

Các hướng tốt xấu 

Hỷ thần: Chính Nam – Tài thần: Chính Tây

Xét ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Giờ xuất hành theo  Lý Thuần Phong

  • GIỜ XÍCH KHẨU (23h-01h và 11h-13h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
  • GIỜ TIỂU CÁC (HAY TIỂU CÁT) (01h-03h và 13h-15h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
  • GIỜ TUYẾT LỘ (03h-05h và 15h-17h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • GIỜ ĐẠI AN (05h-07h và 17h-19h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • GIỜ TỐC HỶ (07h-09h và 19h-21h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • GIỜ LƯU NIÊN (09h-11h và 21h-23h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.

Xem thêm: Chọn ngày khai trương trong tháng