Giải mã một ngày 7/9/2023 tốt xấu theo phong thủy, cùng với đó là những lời khuyên có nên tiến hành các việc lớn, hoặc xuất hành theo hướng nào để thụ hưởng tài lộc từ Thăng Long Đạo Quán. 

Phong thủy ngày 7/9/2023

  • Âm lịch 23/07/2023 (Nhuận)
  • Ngày Mậu Thìn, tháng Canh Thân, năm Quý Mão (Nhuận)
  • Kim Quỹ Hoàng Đạo, Tiết khí Xử thử, KDMT 164.82
  • Các nhóm tuổi xung khắc: Nhâm Tuất, Bính Tuất

Sao: KHUÊ MỘC LANG

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường

Gia đạo thuận hòa đặng khiết xương

Nếu nhà mai táng thêm lo ngại

Cùng với khai môn họa chẳng lường.

Các nhóm giờ tốt xấu trong ngày

Giờ hoàng đạo  Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Thân(15-17)
Dậu(17-19)Hợi(21-23)Dần(3-5)

 

Giờ hắc đạo Ngọ(11-13)Mùi(13-15)Tuất(19-21)
Tí(23-1)Sửu(1-3)Mão(5-7)

Việc nên làm và tránh

Bởi là ngày Trực Thành: 

  • Việc nên tiến hành: Ngày có trực Thành rất tốt, nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
  • Cần tránh Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Luận: Thiên hỷ. Nhâm Thìn là Nguyệt đức, Canh Thìn, Bính Thìn là ba ngày táng, tốt vừa, không nên dùng vào việc lớn. Mậu Thìn, Giáp Thìn là Bạch hổ nhập trung cung, phạm cái đó trong 3-6-9 năm sách gặp xấu.

XEM LỊCH ÂM NGÀY 7-9-2023
XEM LỊCH ÂM NGÀY 7-9-2023

Tư vấn các hướng xuất hành

Hướng tốt hướng xấu ngày 7/9 

Hỷ thần: Đông Nam – Tài thần: Chính Bắc, Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. 

Xét ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Xét giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ TIỂU CÁC(HAY TIỂU CÁT) (23h-01h và 11h-13h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió. 
  • GIỜ TUYẾT LỘ (01h-03h và 13h-15h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • GIỜ ĐẠI AN (03h-05h và 15h-17h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • GIỜ TỐC HỶ (05h-07h và 17h-19h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • GIỜ LƯU NIÊN (07h-09h và 19h-21h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
  • GIỜ XÍCH KHẨU (09h-11h và 21h-23h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.

Xem thêm: Ngày tốt xấu theo Bát tự