Dân gian luôn quan niệm rằng trước khi làm việc lớn đều cần xem ngày tốt xấu phong thủy. Thăng Long Đạo Quán xin gửi tới các bạn các thông tin mới nhất về ngày 9/9/2023 âm lịch, căn cứ vào đó để đưa ra quyết định phù hợp! 

Phong thủy ngày 9/9/2023

  • Ngày 25/07/2023 (Nhuận)
  • Ngày Canh Ngọ, tháng Canh Thân, năm Quý Mão (Nhuận)
  • Hắc đạo – Tiết khí Bạch lộ, KDMT 166.76
  • Các nhóm tuổi xung khắc: Giáp Tí, Bính Tí

Sao: VỊ THỔ TRĨ

Vị tinh tạo tác ra sao?

Giàu sang vui sướng lộc hằng hà

Chôn cất sau này tăng chức vị

Hôn nhân ngày ấy được an hòa.

Các nhóm giờ tốt xấu trong ngày

Giờ hoàng đạo   Thân(15-17)Dậu(17-19)Tí(23-1)
Sửu(1-3)Mão(5-7)Ngọ(11-13)

 

Giờ hắc đạo Tuất(19-21)Hợi(21-23)Dần(3-5)
Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Mùi(13-15)

Việc nên làm và tránh

Bởi là ngày Trực Khai: 

  • Ngày có trực Khai thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn
  • Cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Luận: Hoàng sa. Nhâm Ngọ, Nguyệt đức, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, là ba ngày lợi về gặp cha mẹ (thân), giá thú tu tạo, mai táng, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, mọi việc đó trong vòng 60 ngày – 120 ngày tài tụ tập phúc dẫn về, quý nhân tiếp dẫn, điền sản hưng vượng, người thân thuộc (quyến nhân) an khang. Các ngày Ngọ còn lại (Giáp Ngọ) là tốt vừa. Riêng Canh Ngọ rất xấu.

lịch âm 9-9-2023
Lịch âm ngày 9/9/2023

Tư vấn các hướng xuất hành

Hướng tốt hướng xấu ngày 9/9 

Hỷ thần: Tây Bắc – Tài thần: Chính Đông. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.

Xét ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xét giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ ĐẠI AN (23h-01h và 11h-13h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • GIỜ TỐC HỶ (01h-03h và 13h-15h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • GIỜ LƯU NIÊN (03h-05h và 15h-17h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
  • GIỜ XÍCH KHẨU (05h-07h và 17h-19h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
  • GIỜ TIỂU CÁC(HAY TIỂU CÁT) (07h-09h và 19h-21h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
  • GIỜ TUYẾT LỘ (09h-11h và 21h-23h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Đừng bỏ qua: Xem ngày tốt xấu Bát tự