Ngày cưới là ngày vui của hai bên gia đình cũng như của cặp uyên ương sắp tổ chức hôn lễ. Theo văn hoá phương Đông, việc chọn được ngày cưới hỏi đẹp sẽ khiến đời sống vợ chồng thêm phần hoà thuận, may mắn hơn. Mặc dù không bắt buộc nhưng việc này đã ăn sâu vào tiềm thức của mỗi người dân Việt Nam bởi dân ta quan niệm rằng “có thờ có thiêng, có kiêng có lành”. Cùng tìm hiểu các cách xem ngày cưới tháng 10 năm 2023 chuẩn xác nhất thông qua bài viết tổng hợp dưới đây của Thăng Long Đạo Quán nhé! Mời các bạn cùng đón đọc!
1. Thông tin tổng quan tháng 10 năm 2023
Tháng 10/2023 (từ 01/010 tới 31/10 Dương Lịch tương ứng với 17/08 tới 17/09 Âm Lịch) được chia thành 2 giai đoạn:
1.1. Giai đoạn 1 của tháng 10/2023
Giai đoạn 1 từ 01/10 tới 14/10 Dương Lịch (tương ứng với 17/08 tới 30/08 Âm lịch)
- Thiên Can: Tân.
- Địa Chi: Dậu.
- Nạp âm: Thạch Lựu Mộc.
- Mệnh sinh cho tháng Thủy: Thủy sinh Mộc.
- Tháng sinh cho mệnh Hỏa: Mộc sinh Hỏa.
- Mệnh khắc tháng: Người mệnh Kim.
- Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Thổ.
- Tam hợp: Tỵ, Dậu, Sửu.
- Tam hội: Thân, Dậu, Tuất.
- Tứ hành xung: Tý, Ngọ, Mão, Dậu.
- Dậu Hình với tuổi Dậu.
- Dậu Phá với tuổi Tý.
- Dậu Hại với tuổi Tuất.
- Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Tý, Ngọ, Mão, Dậu, Tuất, Thìn.
1.2. Giai đoạn 2 của tháng 10/2023
Giai đoạn 1 từ 15/10 tới 31/10 Dương Lịch (tương ứng với 01/09 tới 17/09 Âm lịch)
- Thiên Can: Nhâm.
- Địa Chi: Tuất.
- Nạp âm: Đại Hải Thủy.
- Mệnh sinh cho tháng Kim: Kim sinh Thủy.
- Tháng sinh cho mệnh Mộc: Thủy sinh Mộc.
- Mệnh khắc tháng: Người mệnh Thổ.
- Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Hỏa.
- Tam hợp: Dần, Ngọ, Tuất.
- Tam hội: Thân, Dậu, Tuất.
- Tứ hành xung: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
- Tuất Hình với tuổi Mùi.
- Tuất Phá với tuổi Mùi.
- Tuất Hại với tuổi Dậu.
- Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Sửu, Mùi, Tuất, Thìn, Dậu.
Bên cạnh việc xem ngày, các cặp đôi đừng quên chú ý đến các sự kiện liên quan khác trong cưới hỏi, như lễ xin dâu nhé. Hãy để ngày về với nhau của cả hai thật hạnh phúc trọn vẹn.
2. Xem ngày cưới tháng 10 năm 2023
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY |
02/10 (lịch âm 18/08) | Ngày QUÝ TỴ, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý) |
07/10 (lịch âm 24/08) | Ngày MẬU TUẤT, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục (Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn) Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. |
14/10 (lịch âm 30/08) | Ngày ẤT TỴ, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý) |
15/10 (lịch âm 01/09) | Ngày BÍNH NGỌ, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Ngày Thiên hà Thủy kỵ các tuổi: Canh Tý – Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục (Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi) |
21/10 (lịch âm 08/09) | Ngày NHÂM TÝ, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục (Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ) |
25/10 (lịch âm 11/09) | Ngày BÍNH THÌN, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục (Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất) Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
26/10 (lịch âm 13/09) | Ngày ĐINH TỴ, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục (Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý) |
Một khi các đôi uyên ương đã có ý định sống với nhau trọn đời thì tháng nào cũng có thể tổ chức ngày cưới hỏi được. Quan niệm về ngày tốt xấu đã không còn quá nặng nề như xưa. Bên cạnh tháng 10, chúng tôi cũng đã có loạt bài viết khác về ngày cưới, như xem ngày cưới hỏi tháng 9/2023. Đừng bỏ lỡ để chọn ngày đẹp cho hạnh phúc trăm năm.
3. Những ngày xấu không nên cưới hỏi trong tháng 10/2023
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY |
06/10 (lịch âm 22/08) | Ngày MẬU THÌN, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục (Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần) |
10/10 (lịch âm 26/08) | Ngày TÂN SỬU, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục (Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi) Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. |
22/10 (Lịch âm 08/09) | Ngày QUÝ SỬU, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) Ngày Tang chá Mộc kỵ các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi – Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục (Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất) |
23/10 (lịch âm 09/09) | Ngày GIÁP DẦN, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục (Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu) |
4. Hướng dẫn xem ngày cưới hỏi
“Trai lớn lấy vợ, gái lớn gả chồng”. Việc cưới hỏi là một trong những việc lớn ảnh hưởng đến cuộc đời mỗi con người. Với mong muốn để cuộc hôn nhân trong tương lai được êm ấm, hạnh phúc nên mọi người đều chọn lựa ngày kỹ lưỡng để tổ chức ngày trọng đại này. Thấu hiểu được điều đó, Thăng Long Đạo Quán đã xây dựng và cho ra đời công cụ XEM NGÀY CƯỚI HỎI. Với công cụ này sẽ khiến các cặp vợ chồng trẻ chọn lựa được ngày đẹp tổ chức các nghi lễ cưới hỏi – tạo tiền đề cho một cuộc hôn nhân may mắn.
- Bước 1: Truy cập trang web thanglongdaoquan.vn hoặc ứng dụng Thăng Long Đạo Quán trên điện thoại của bạn.
- Bước 2: Tại mục XEM NGÀY, nhấn chọn XEM NGÀY CƯỚI HỎI
- Bước 3: Nhập thông tin ngày – tháng – năm – sinh hai vợ chồng và ngày dự định tổ chức cưới hỏi rồi nhấn XEM và đợi trong khoảng 1p để có kết quả.
- Bước 4: Trong trường hợp ngày định xem không phù hợp, các bạn có thể kéo xuống tìm mục “CHỌN NGÀY CƯỚI HỎI ĐẸP VỚI HAI BẠN” và chọn mốc thời gian : 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng hoặc 6 tháng rồi nhấn “TÌM” để được kết quả nhé!
Ngoài ra, các bạn còn có thể trực tiếp đặt lịch với đội ngũ chuyên gia với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phong thuỷ số để được giải đáp.
5. Lời kết
Chắc hẳn thông qua bài viết trên các bạn sẽ nắm được các cách xem ngày cưới hỏi hợp mệnh nói chung và xem ngày cưới tháng 10 năm 2023 nói riêng. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích bạn phần nào trong việc chọn lựa ngày quan trọng của cuộc đời mình. Đừng quên chia sẻ nó đến bạn bè, người thân nếu cần thiết nhé!
Tải ngay ứng dụng Thăng Long Đạo Quán về điện thoại của mình nhận ngay 5 ngày app VIP để dễ dàng tra cứu ngày thực hiện các việc đại sự theo link dưới đây!
Các bài viết khác liên quan: