Tử vi 12 con giáp cho ta thấy, trong ngày 20/1/2024, các tuổi cần thật chú ý không làm phạm vào những điều kiêng kỵ và cân nhắc những việc nên làm.
Tuổi Tý
Việc nên làm
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Việc không nên làm
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa, đổ mái, xây bếp
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
- Câu Trận: Kỵ an táng
- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa, đổ mái, xây bếp
Xem thêm: Dự báo tuổi Tý năm 2024: Cách để thành công rực rỡ
Tuổi Sửu
Nên làm
- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi, xuất hành
- Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Việc không nên làm
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Huyền Vũ: Kỵ an táng
Tuổi Dần
Nên làm
- Thiên thành: Tốt mọi việc
- Kính Tâm: Tốt đối với an táng
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
Việc không nên làm
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Không vong
Tuổi Mão
Nên làm
- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Việc không nên làm
- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc
- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa, đổ mái, sửa sang nhà cửa
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Tuổi Thìn
Nên làm
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Việc không nên làm
- Lưu ý sao Sát chủ: Xấu mọi việc
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán, cầu tài lộc
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới, khai trương
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, tố tụng
Tuổi Tị
Nên làm
- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ, khai trương, mở kho, nhập kho, an táng
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Việc không nên làm
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa, đào ao, đào giếng, tế tự
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, về nhà mới, khai trương
- Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
- Quả tú: Xấu với cưới hỏi
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng
Tuổi Ngọ
Nên làm
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Việc không nên làm
- Câu Trận: Kỵ an táng
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng
Tuổi Mùi
Nên làm
- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Việc không nên làm
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Huyền Vũ: Kỵ an táng
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi, an táng
- Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Tuổi Thân
Nên làm
- Thiên thành: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Việc không nên làm
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
Tuổi Dậu
Nên làm
- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
Việc không nên làm
- Lưu ý ngày Thụ tử: Xấu mọi việc
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
Tuổi Tuất
Nên làm
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Việc không nên làm
- Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Tuổi Hợi
Nên làm
- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
Việc không nên làm
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động th
- Cô thần: Xấu với cưới hỏi