Cùng Thăng Long Đạo Quán xem thông tin lịch âm của ngày 11/10/2023 để biết được đây là tốt hay xấu, nên làm và kiêng kỵ điều gì nhé!

Thông tin ngày 11/10/2023

  • Thứ tư, Ngày 11 tháng 10 năm 2023
  • Âm lịch: Ngày 27/08 /2023 (Nhuận)
  • Bát tự: Ngày Nhâm Dần, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão(Nhuận)
  • Ngày: Hoàng đạo – Tiết khí Hàn lộ, KDMT 198.12
  • Giờ tốt cho mọi việc:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
Xem phong thủy ngày tốt xấu - ngày 11/10/2023
Xem phong thủy ngày tốt xấu – ngày 11/10/2023

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23-1)Sửu (1-3)Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)Mùi (13-15)Tuất (19-21)

Giờ Hắc Đạo

Dần (3-5)Mão (5-7)Ngọ (11-13)
Thân (15-17)Dậu (17-19)Hợi (21-23)

Việc nên làm: Ngày có trực Chấp tốt cho các việc tu sửa, ký hợp đồng, tuyển dụng, thuê người làm, giao dịch, động thổ, làm nền, cầu thầy chữa bệnh

Việc kiêng kị: Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, khởi công đắp, làm, bồi nền, xây tường

Tuổi xung khắc với ngày

Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân

Sao tốt

  • Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng trong mọi việc đều cực tốt.
  • Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
  • Thanh Long: Hoàng Đạo Tốt cho mọi việc.

Sao xấu

  • Kiếp sát: Kỵ xuất hành, kết hôn, an táng, xây dựng.
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành.

Xuất hành ngày 11/10/2023

Hướng xuất hành

Hỷ thần: Chính Nam – Tài thần: Chính Nam

Ngày xuất hành

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ XÍCH KHẨU (23h-01h và 11h-13h)
    Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
  • GIỜ TIỂU CÁC(HAY TIỂU CÁT) (01h-03h và 13h-15h)
    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
  • GIỜ TUYẾT LỘ (03h-05h và 15h-17h)
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • GIỜ ĐẠI AN (05h-07h và 17h-19h)
    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • GIỜ TỐC HỶ (07h-09h và 19h-21h)
    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • GIỜ LƯU NIÊN (09h-11h và 21h-23h)
    Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.

Gợi ý xem thêm: Xem ngày tốt xấu bát tự