Trước khi làm bất kỳ điều gì, ông cha ta đều răn dạy cần xem thông tin phong thuỷ ngày để biết được những việc nên làm là gì? kiêng kỵ điều gì? Thăng Long Đạo Quán xin gửi tới các bạn các thông tin mới nhất về ngày 12/9/2023 âm lịch, căn cứ vào đó để đưa ra quyết định phù hợp! 

Thông tin ngày 12/9/2023

  • Thứ ba, Ngày 12 tháng 09 năm 2023
  • Âm lịch:Ngày 28/07 /2023(Nhuận)
  • Bát tự: Ngày Quý Dậu, tháng Canh Thân, năm Quý Mão(Nhuận)
  • Ngày: Hắc đạo – Tiết khí Bạch lộ
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19), Tý (23-1)

Sao: CHỦY HỎA HẦU

Chủy tinh tạo tác chịu hao hình
Mai táng không yên, gia đạo khuynh
Tam tang điềm giữ đều do đó
Kho đụng lương tiền khó giữ gìn.
Xem lịch âm ngày 12/9/2023
Xem lịch âm ngày 12/9/2023

Các nhóm giờ tốt xấu trong ngày

GIỜ HOÀNG ĐẠODần (3-5)Mão (5-7)Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)Dậu (17-19)Tý (23-1)

 

GIỜ HẮC ĐẠOThìn (7-9)Tỵ (9-11)Thân (15-17)
Tuất (19-21)Hợi (21-23)Sửu (1-3)

Việc nên làm và tránh

Bởi là ngày Trực Trừ nên:

  • Việc nên làm: Ngày có trực Trừ nên tiến hành các công việc như: Động thổ, sửa chữa xây dựng, dâng lễ, chữa bệnh, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
  • Việc kiêng kỵ: Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi, thụ thai
  • Luận: Vãng vong. Ất Dậu không có sao xấu, khai sơn, phạt cỏ, an táng, hưng công, định tảng, buộc giàn, sửa mới, tạo tác, xuất hành, khai trương, nhập trạch, di cư là tốt vừa. Kỷ Dậu là Cửu thổ quỷ. Đinh Dậu xấu bại. Quý Dậu là Phục kiếm chi kim, Bắc phương Hắc sát tướng quân chi khí, tổn thương, xấu, ác. Tân Dậu là Thiên địa chuyển sát chính tứ phế, xấu.

Tư vấn các hướng xuất hành

Hướng tốt – hướng xấu ngày 12/9 

Hỷ thần: Đông Nam – Tài thần: Chính Nam

Xét ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xét giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ XÍCH KHẨU (23h-01h và 11h-13h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
  • GIỜ TIỂU CÁC(01h-03h và 13h-15h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió.
  • GIỜ TUYẾT LỘ (03h-05h và 15h-17h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.GIỜ ĐẠI AN (05h-07h và 17h-19h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • GIỜ TỐC HỶ (07h-09h và 19h-21h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • GIỜ LƯU NIÊN (09h-11h và 21h-23h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.

Đừng bỏ qua: Xem ngày tốt xấu Bát tự