Ông cha ta quan niệm rằng “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành” nên trước khi làm bất kỳ một việc lớn gì đều sẽ xem ngày và chọn giờ phù hợp với tuổi của gia chủ. Cùng Thăng Long Đạo Quán xem lịch âm ngày 13/9/2023 để gia chủ biết nên và không nên làm gì trong ngày hôm nay nhé!

Thông tin ngày 13/9/2023

  • Âm lịch: Ngày 29/07 /2023(Nhuận)
  • Bát tự: Ngày Giáp Tuất, tháng Canh Thân, năm Quý Mão(Nhuận)
  • Ngày: Tiết khí Bạch lộ, KDMT 170.65
  • Giờ tốt cho mọi việc: Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23), Dần (3-5)

Sao: SÂM THUỶ VIÊN

Sâm tinh tạo dựng được an hòa
Văn trường rực rỡ lắm vinh hoa
Khai mương mở ngõ đều điềm tốt
Chôn cất hôn nhân bị phá gia.

Lịch âm ngày 13/9/2023 có những điểm nào cần lưu ý
Lịch âm ngày 13/9/2023 có những điểm nào cần lưu ý

Các nhóm giờ tốt xấu trong ngày

GIỜ HOÀNG ĐẠOThìn (7-9)Tỵ (9-11)Thân (15-17)
Dậu (17-19)Hợi (21-23)Dần (3-5)

 

GIỜ HẮC ĐẬONgọ (11-13)Mùi (13-15)Tuất (19-21)
Tí (23-1)Sửu (1-3)Mão (5-7)

Việc nên làm và tránh

Bởi là ngày Trực Mãn nên:

  • Việc nên làm: Xuất hành, buôn bán, đặt nóc, đổ trần, nhận người làm, nhận học viên, xây dựng chuồng trại, cúng lễ, xuất hành, sửa kho
  • Việc kiêng kỵ: Xấu cho việc chôn cất, dâng lễ cầu an, kiện tụng, hay nhậm chức
  • Luận: Thiên phú, Thiên tặc. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Chu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung, dùng ngày đó chủ về bị gọi vì việc quan, là không nhà cửa, suy bại, tổn nhân khẩu, tật bệnh tri.

Tư vấn các hướng xuất hành

Hướng tốt – hướng xấu ngày 13/9 

Hỷ thần: Đông Bắc – Tài thần: Tây Nam

Xét ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Xét giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ TIỂU CÁT (23h-01h và 11h-13h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió.
  • GIỜ TUYẾT LỘ (01h-03h và 13h-15h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • GIỜ ĐẠI AN (03h-05h và 15h-17h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • GIỜ TỐC HỶ (05h-07h và 17h-19h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • GIỜ LƯU NIÊN (07h-09h và 19h-21h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượn
  • GIỜ XÍCH KHẨU (09h-11h và 21h-23h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.

Đừng bỏ qua: Xem ngày tốt xấu Bát tự