Trước khi bắt đầu một việc đại sự ông cha ta thường xem ngày, xem giờ để xem có nên làm hay không, nên làm vào giờ nào để công việc diễn ra thuận lợi, nhiều may mắn cho gia chủ. Chính vì vậy, Thăng Long Đạo Quán xin gửi tới các bạn các thông tin mới nhất về ngày 17/9/2023 âm lịch, căn cứ vào đó để đưa ra quyết định phù hợp!  

Thông tin ngày 17/9/2023

  • Chủ nhật: Ngày 17 tháng 09 năm 2023
  • Âm lịch: Ngày 03/08 /2023 (Nhuận)
  • Bát tự: Ngày Mậu Dần, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão(Nhuận)
  • NgàyHoàng đạo – Tiết khí Bạch lộ, KDMT 174.55
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tí (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Sao: TINH NHẬT MẠ

Sao tinh chỉ tốt việc xây phòng

Gia quan, tấn lộc gần quân vương

Chẳng khá khai mương cùng chôn cất

Vợ chông li tán chớ xem thường.

Luận giải lịch âm dương ngày 17/9/2023 - Nên và không nên làm gì?
Luận giải lịch âm dương ngày 17/9/2023 – Nên và không nên làm gì?

Các nhóm giờ tốt xấu trong ngày

GIỜ HOÀNG ĐẠOTí (23-1)Sửu (1-3)Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)Mùi (13-15)Tuất (19-21)

 

GIỜ HẮC ĐẠODần (3-5)Mão (5-7)Ngọ (11-13)
Thân (15-17)Dậu (17-19)Hợi (21-23)

Việc nên làm và tránh

Bởi là ngày Trực Chấp nên:

  • Việc nên làm: Tốt cho các việc tu sửa, ký hợp đồng, tuyển dụng, thuê người làm, giao dịch, động thổ, làm nền, cầu thầy chữa bệnh.
  • Việc kiêng kỵ: Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, khởi công đắp, làm, bồi nền, xây tường.
  • Luận: Hoàng sa. Canh Dần là Thiên đức, Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân bảo tàng, Điền đường khố, Châu tụ, Lộc đới mã loan, và Cung Diệu chúng cát tinh chiếu lâm, nên khởi tạo, hôn nhân, động thổ, di cư, khai trương, xuất hành, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng lục súc, thêm nhân khẩu, và con cháu cải đổi nhà, sân, gia đạo hưng thịnh. Các ngày Dần còn lại cũng tốt vừa, có thể dùng. Riêng Giáp Dần là chính tứ phế, xấu.

Tư vấn các hướng xuất hành

Hướng tốt – hướng xấu ngày 17/9 

Hỷ thần: Đông Nam – Tài thần: Chính Bắc

Xét ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xét giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ XÍCH KHẨU (23h-01h và 11h-13h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
  • GIỜ TIỂU CÁT (01h-03h và 13h-15h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió.
  • GIỜ TUYẾT LỘ (03h-05h và 15h-17h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • GIỜ ĐẠI AN (05h-07h và 17h-19h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • GIỜ TỐC HỶ (07h-09h và 19h-21h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • GIỜ LƯU NIÊN (09h-11h và 21h-23h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.

Đừng bỏ qua: Xem ngày tốt xấu Bát tự