Thăng Long Đạo Quán xin gửi tới các bạn các thông tin mới nhất về ngày 19/9/2023 âm lịch, căn cứ vào đó để đưa ra quyết định phù hợp!

Thông tin ngày 20/9/2023

  • Thứ tư: Ngày 20 tháng 09 năm 2023
  • Âm lịch: Ngày 06/08 /2023(Nhuận)
  • Bát tự: Ngày Tân Tỵ, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão(Nhuận)
  • NgàyHắc đạo – Tiết khí Bạch lộ, KDMT 177.48
  • Giờ tốt cho mọi việc: Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23), Sửu (1-3), Thìn (7-9)

Sao: CHẤN THỦY DẪN

Chuẩn tinh tạo tác được càng hay

Hôn nhân lại được lắm duyên may

An táng văn tinh từng chiết thấu

Ngọc kho vàng đống phúc sâu dày.

Thông tin lịch âm ngày 20/9/2023 cần lưu ý nhữung gì?
Thông tin lịch âm ngày 20/9/2023 cần lưu ý nhữung gì?

Các nhóm giờ tốt xấu trong ngày

GIỜ HOÀNG ĐẠONgọ (11-13)Mùi (13-15)Tuất (19-21)
Hợi (21-23)Sửu (1-3)Thìn (7-9)

 

GIỜ HẮC ĐẠOThân (15-17)Dậu (17-19)Tí (23-1)
Dần (3-5)Mão (5-7)Tỵ (9-11)

Việc nên làm và tránh

Bởi là ngày Trực Thành nên:

  • Việc nên làm: Ngày có trực Thành rất tốt, nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
  • Việc kiêng kỵ: Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
  • Luận: Thiên hỉ. Ất Tị, Kỷ Tị, có Tử đàn, Đới lộc, Dịch mã, tập tụ ở Khúc đường, mọi sao che, chiếu, nên hôn nhân, nhập trạch, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, khởi tạo kho chứa, chuồng dê ngựa, đều rất tốt, trăm việc thuận lợi. Các ngày Tị còn lại là tốt vừa.

Tư vấn các hướng xuất hành

Hướng tốt – hướng xấu ngày 20/9 

Hỷ thần: Tây Nam – Tài thần: Chính Đông

Xét ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xét giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ ĐẠI AN (23h-01h và 11h-13h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • GIỜ TỐC HỶ (01h-03h và 13h-15h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • GIỜ LƯU NIÊN (03h-05h và 15h-17h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
  • GIỜ XÍCH KHẨU (05h-07h và 17h-19h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
  • GIỜ TIỂU CÁT (07h-09h và 19h-21h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió.
  • GIỜ TUYẾT LỘ (09h-11h và 21h-23h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Đừng bỏ qua: Xem ngày tốt xấu Bát tự