Xem ngày trước khi làm việc đại sự là một trong những bước không thể thiếu của ông cha ta. Việc xem ngày sẽ cho ta biết nên và không nên làm gì, giúp công việc của chúng ta thêm phần thuận lợi, may mắn hơn. Thăng Long Đạo Quán xin gửi tới các bạn các thông tin mới nhất về ngày 21/9/2023 âm lịch, căn cứ vào đó để đưa ra quyết định phù hợp!

Thông tin ngày 21/9/2023

  • Thứ năm: Ngày 21 tháng 09 năm 2023
  • Âm lịch: Ngày 07/08 /2023 (Nhuận)
  • Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão(Nhuận)
  • Ngày: -Tiết khí Bạch lộ, KDMT 178.46
  • Giờ tốt cho mọi việc: Thân (15-17), Dậu (17-19), Tí (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13)

Sao: GIÁC MỘC GIAO

Giác tinh khởi tạo đặng bền lâu

Học hành đỗ đạc đến công hầu

Cưới hỏi hôn nhân sinh Quý tử

Mộ phần cất sửa chết trùng đôi

Xem lịch âm dương ngày 21/9/2023 để biết nên và kiêng làm gì?
Xem lịch âm dương ngày 21/9/2023 để biết nên và kiêng làm gì?

Các nhóm giờ tốt xấu trong ngày

GIỜ HOÀNG ĐẠOThân (15-17)Dậu (17-19)Tí (23-1)
Sửu (1-3)Mão (5-7)Ngọ (11-13)

 

GIỜ HẮC ĐẠOTuất (19-21)Hợi (21-23)Dần (3-5)
Thìn (7-9)Tỵ (9-11)Mùi (13-15)

Việc nên làm và tránh

Bởi là ngày Trực Thu nên:

  • Việc nên làm: Ngày có trực Thu nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
  • Việc kiêng kỵ: Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
  • Luận: Phúc tinh, có thể yên tĩnh. Kiến, Phá lại xung. Nhâm Ngọ là Hỏa tinh, dùng vào việc là tốt vừa. Duy Mậu Ngọ có Hỏa tinh, bất lợi. Canh Ngọ cũng bất lợi. Bính Ngọ động thổ, an táng, các loại mưu trù cũng là tốt vừa, phạm cái đó tổn con cháu, bị gọi vì việc quan, lãnh thoái, xấu.

Tư vấn các hướng xuất hành

Hướng tốt – hướng xấu ngày 21/9 

Hỷ thần: Chính Nam – Tài thần: Chính Nam

Xét ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xét giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ TỐC HỶ (23h-01h và 11h-13h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • GIỜ LƯU NIÊN (01h-03h và 13h-15h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
  • GIỜ XÍCH KHẨU (03h-05h và 15h-17h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
  • GIỜ TIỂU CÁT (05h-07h và 17h-19h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió.
  • GIỜ TUYẾT LỘ (07h-09h và 19h-21h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • GIỜ ĐẠI AN (09h-11h và 23h-01h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.

Đừng bỏ qua: Xem ngày tốt xấu Bát tự