Thăng Long Đạo Quán xin gửi tới các bạn các thông tin mới nhất về ngày 23/9/2023 âm lịch, căn cứ vào đó để đưa ra quyết định phù hợp!

Thông tin ngày 23/9/2023

  • Thứ bảy: Ngày 23 tháng 09 năm 2023
  • Âm lịch: Ngày 09/08 /2023(Nhuận)
  • Bát tự: Ngày Giáp Thân, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão(Nhuận)
  • NgàyHắc đạo – Tiết khí Thu phân, KDMT 180.41
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tí (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Sao: ĐÊ THỔ LẠC

Đê tinh khởi tạo gặp tai hung

Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng

Tách bến ra khơi thuyền hay đắm

Cất chôn con cháu chịu bần cùng.

Thông tin lịch âm dương ngày 23/9/2023 - Ngày Trực Bế cần làm gì?
Thông tin lịch âm dương ngày 23/9/2023 – Ngày Trực Bế cần làm gì?

Các nhóm giờ tốt xấu trong ngày

GIỜ HOÀNG ĐẠOTí (23-1)Sửu (1-3)Thìn (7-9)
Tỵ 9-11)Mùi (13-15)Tuất (19-21)

 

GIỜ HẮC ĐẠODần (3-5)Mão (5-7)Ngọ (11-13)
Thân (15-17)Dậu (17-19)Hợi (21-23)

Việc nên làm và tránh

Bởi là ngày Trực Bế nên:

  • Việc nên làm: Ngày có trực Bế chỉ nên làm các việc như sửa chữa, làm nội thất, xây vá tường vách đã lở.
  • Việc kiêng kỵ: Không nên nhận chức, dự án, nhận thừa kế, nhập học trong ngày trực Bế
  • Luận: Mậu Thân là Thiên xá. Canh Thân, Bính Thân là Thiên đức, Nguyệt đức, nên xuất hành, sửa mới, động thổ, hưng công, đặt móng, buộc giàn, hôn nhân, nhập trạch, an táng, khai trương, làm kho chứa, chuồng trâu, dê, lợn, lợi con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, nhà cửa phát đạt, tốt nhất (thượng cát). Giáp Thân, Nhâm Thân là tốt vừa.

Tư vấn các hướng xuất hành

Hướng tốt – hướng xấu ngày 23/9 

Hỷ thần: Đông Bắc – Tài thần: Đông Nam

Xét ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Xét giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ XÍCH KHẨU (23h-01h và 11h-13h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
  • GIỜ TIỂU CÁT (01h-03h và 13h-15h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió.
  • GIỜ TUYẾT LỘ (03h-05h và 15h-17h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • GIỜ ĐẠI AN (05h-07h và 17h-19h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • GIỜ TỐC HỶ (07h-09h và 19h-21h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • GIỜ LƯU NIÊN (09h-11h và 21h-23h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.

Đừng bỏ qua: Xem ngày tốt xấu Bát tự