Xem ngày trước khi làm việc lớn sẽ biết chúng ta nên và không nên làm việc gì. TLĐQ xin gửi tới các bạn thông tin lịch âm dương ngày 30/9/2023.

Thông tin ngày 30/9/2023

  • Thứ bảy: Ngày 30 tháng 09 năm 2023
  • Âm lịch: Ngày 16/08 /2023(Nhuận)
  • Bát tự: Ngày Tân Mão, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão(Nhuận)
  • Ngày: Hoàng đạo – Tiết khí Thu phân, KDMT 187.28
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19), Tí (23-1)
Thông tin ngày 30/9/2023 và những điều cần lưu ý
Thông tin ngày 30/9/2023 và những điều cần lưu ý

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5)Mão (5-7)Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)Dậu (17-19)Tí (23-1)

Giờ hắc đạo

Thìn (7-9)Tỵ (9-11)Thân (15-17)
Tuất (19-21)Hợi (21-23)Sửu (1-3)

Việc nên làm, không nên làm

  • Việc nên làm: Việc tốt nên làm trong ngày có trực Phá là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
  • Việc không nên làm: Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp, đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, lên quan đến nhận chức, thừa kế công việc hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, vào làm cơ quan nhà nước, nạp đơn dâng sớ.

Tuổi xung khắc với ngày

Tuổi xung khắc: Ất Dậu, Kỷ Dậu.

Sao tốt – xấu

  • Sao tốt: Thiên Quý, Minh Đường
  • Sao xấu: Nguyệt Phá, Hoang Vu, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm (đại hoạ), Thần Cách, Phi Ma Sát (tai sát), Trùng Tang, Tội Chỉ, Ngũ Hư, Không Phòng.

Xuất hành

Hướng xuất hành

Hỷ thần: Tây Nam – Tài thần: Chính Đông

Ngày xuất hành

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ TIỂU CÁT (23h-01h và 11h-13h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió.
  • GIỜ TUYẾT LỘ (01h-03h và 13h-15h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • GIỜ ĐẠI AN (03h-05h và 15h-17h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • GIỜ TỐC HỶ (05h-07h và 17h-19h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • GIỜ LƯU NIÊN (07h-09h và 19h-21h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
  • GIỜ XÍCH KHẨU (09h-11h và 21h-23h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.

TLĐQ gợi ý: Xem ngày tốt xấu Bát tự