Người xưa có câu “Đất có Thổ Công, sông có Hà Bá”. Chính vì vậy trước khi khởi công xây dựng nhà ở hay bất kỳ công trình xây dựng nào cũng đều cần làm lễ xin phép Thổ công tại mảnh đất đó. Hãy cùng Thăng Long Đạo Quánxem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 đẹp nhất thông qua bài viết tổng hợp dưới đây. Mời các bạn cùng đón đọc!

1. Thông tin tổng quan tháng 11 năm 2023

Tháng 11/2023 (từ 01/11 tới 30/11 Dương Lịch tương ứng với 18/09 tới 18/10 Âm Lịch) được chia thành 2 giai đoạn:

1.1. Giai đoạn 1 của tháng 11/2023

Giai đoạn 1 từ 01/11 tới 12/11 Dương Lịch (tương ứng với 18/09 tới 29/09 Âm lịch)

  • Thiên Can: Nhâm.
  • Địa Chi: Tuất.
  • Nạp âm: Đại Hải Thủy.
  • Mệnh sinh cho tháng Kim: Kim sinh Thủy.
  • Tháng sinh cho mệnh Mộc: Thủy sinh Mộc.
  • Mệnh khắc tháng: Người mệnh Thổ.
  • Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Hỏa.
  • Tam hợp: Dần, Ngọ, Tuất.
  • Tam hội: Thân, Dậu, Tuất.
  • Tứ hành xung: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
  • Tuất Hình với tuổi Mùi.
  • Tuất Phá với tuổi Mùi.
  • Tuất Hại với tuổi Dậu.
  • Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Sửu, Mùi, Tuất, Thìn, Dậu.
xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023
Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023

1.2. Giai đoạn 2 của tháng 11/2023

Giai đoạn 1 từ 13/11 tới 30/11 Dương Lịch (tương ứng với 01/10 tới 18/10 Âm lịch)

  • Thiên Can: Quý.
  • Địa Chi: Hợi.
  • Nạp âm: Đại Hải Thủy.
  • Mệnh sinh cho tháng Kim: Kim sinh Thủy.
  • Tháng sinh cho mệnh Mộc: Thủy sinh Mộc.
  • Mệnh khắc tháng: Người mệnh Thổ.
  • Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Hỏa.
  • Tam hợp: Hợi, Mão, Mùi.
  • Tam hội: Hợi, Tý, Sửu.
  • Tứ hành xung: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.
  • Hợi Hình với tuổi Hợi.
  • Hợi Phá với tuổi Dần.
  • Hợi Hại với tuổi Thân.
  • Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Tuất, Dần, Thân, Tỵ, Hợi.

Tìm hiểu: Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023

2. Hướng dẫn xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023

2.1. Xem ngày động thổ đẹp tháng 11 năm 2023

NGÀYTRỰCTHÔNG TIN NGÀY
Thứ Tư, Ngày 8/11/2023

Âm lịch: 25/9/2023

Trực NguyNgày: Canh Ngọ, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Đông

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Thứ Năm, Ngày 9/11/2023

Âm lịch: 26/9/2023

Trực ThànhNgày: Tân Mùi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Đông

Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Thứ Sáu, Ngày 17/11/2023

Âm lịch: 5/10/2023

Trực ĐịnhNgày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Đông

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, ất Dậu

Thứ Ba, Ngày 21/11/2023

Âm lịch: 9/10/2023

Trực ThànhNgày: Quý Mùi, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Đông

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Thứ Tư, Ngày 22/11/2023

Âm lịch: 10/10/2023

Trực ThuNgày: Giáp Thân, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Thứ Năm, Ngày 23/11/2023

Âm lịch: 11/10/2023

Trực KhaiNgày: Ất Dậu, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Thứ Ba, Ngày 28/11/2023

Âm lịch: 16/10/2023

Trực BìnhNgày: Canh Dần, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Thứ Tư, Ngày 29/11/2023

Âm lịch: 17/10/2023

Trực ĐịnhNgày: Tân Mão, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 chuẩn xác
Xem ngày đẹp làm nhà tháng 11 năm 2023 chuẩn xác

➡️TIỂU KẾT: Ngày 8/11, 9/11, 17/11, 21/11, 22/11, 23/11, 28/11, 29/11 là những ngày tốt trong tháng này để thực hiện công việc động thổ. Tuy nhiên, gia chủ cần cung cấp các thông tin về bản mệnh như giờ – ngày – tháng – năm sinh thì mới có thể xác định chính xác được ngày động thổ hợp mệnh với bản thân mình.

2.2. Xem ngày động thổ xấu tháng 11 năm 2023

NGÀYTRỰCTHÔNG TIN NGÀY
Thứ Tư, Ngày 1/11/2023

Âm lịch: 18/9/2023

Trực TrừNgày: Quý Hợi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Sương giáng

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ

Thứ Sáu, Ngày 3/11/2023

Âm lịch: 20/9/2023

Trực BìnhNgày: Ất Sửu, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Sương giáng

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Thứ Sáu, Ngày 10/11/2023

Âm lịch: 27/9/2023

Trực ThuNgày: Nhâm Thân, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Đông

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Thứ Ba, Ngày 14/11/2023

Âm lịch: 2/10/2023

Trực TrừNgày: Bính Tý, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Đông

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Thứ Hai, Ngày 20/11/2023

Âm lịch: 8/10/2023

Trực NguyNgày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Đông

Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Thứ Năm, Ngày 30/11/2023

Âm lịch: 18/10/2023

Trực ChấpNgày: Nhâm Thìn, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất

3. Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 cho 12 con giáp

3.1. Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 tuổi Tý

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 7, ngày 18 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 6/10/2023

Ngày Canh Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Thứ 2, ngày 27 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 15/10/2023

Ngày Kỷ Sửu tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Mãn

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Chọn thời điểm xây nhà vô cùng quan trọng, cho nên đừng quên để ý các hạn, ví dụ như tính tuổi Kim Lâu làm nhà, tránh ngay các hiệu ứng phong thủy xấu cho tương lai lâu dài của ngôi nhà.

3.2. Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 tuổi Sửu

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 7, ngày 11 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 28/9/2023

Ngày Quý Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Bế

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

3.3. Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 tuổi Dần

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 2, ngày 13 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 1/10/2023

Ngày Ất Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Kiến

Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 3, ngày 21 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 9/10/2023

Ngày Quý Mùi tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 đẹp nhất
Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 đẹp nhất

3.4. Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 tuổi Mão

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 3, ngày 7 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 24/9/2023

Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 2, ngày 20 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 8/10/2023

Ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 6, ngày 24 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 12/10/2023

Ngày Bính Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Bế

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

3.5. Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 tuổi Thìn

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 7, ngày 11 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 28/9/2023

Ngày Quý Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Bế

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

3.6. Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 tuổi Tị

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 3, ngày 7 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 24/9/2023

Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Đừng bỏ qua: Xem ngày động thổ tháng 10/2023

3.7. Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 tuổi Ngọ

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 2, ngày 13 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 1/10/2023

Ngày Ất Hợi tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Kiến

Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 6, ngày 24 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 12/10/2023

Ngày Bính Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Bế

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

3.8. Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 tuổi Mùi

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 7, ngày 11 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 28/9/2023

Ngày Quý Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Bế

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

3.9. Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 tuổi Thân

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 7, ngày 18 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 6/10/2023

Ngày Canh Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

3.10. Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 tuổi Dậu

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 7, ngày 18 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 6/10/2023

Ngày Canh Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

3.11. Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 tuổi Tuất

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 3, ngày 7 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 24/9/2023

Ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 6, ngày 24 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 12/10/2023

Ngày Bính Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Bế

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Đừng bỏ lỡ: Văn khấn mượn tuổi làm nhà

3.12. Xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 tuổi Hợi

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 2, ngày 20 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 8/10/2023

Ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 6, ngày 24 tháng 11 năm 2023

Âm lịch: Ngày 12/10/2023

Ngày Bính Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Bế

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

4. Hướng dẫn sử dụng công cụ xem ngày động thổ

Lễ động thổ là nghi thức truyền thống lâu đời của mỗi người dân Á đông nói chung và người dân Việt Nam nói riêng. Đây là một hình thức thông báo, xin phép của gia chủ đến với Thần linh Thổ công. Nếu lễ động thổ diễn ra thành công thì may mắn cũng sẽ đến với gia chủ. Nắm bắt được điều đó, đội ngũ chuyên gia của Thăng Long Đạo Quán đã nghiên cứu và cho ra đời công cụ XEM NGÀY ĐỘNG THỔ. Chỉ với 3 bước đơn giản, các bạn đã dễ dàng tra cứu được ngày động thổ phù hợp với bản mệnh của mình.

  • BƯỚC 1: Truy cập website: thanglongdaoquan.vn hoặc app Thăng Long Đạo Quán.
  • BƯỚC 2: Tại mục XEM NGÀY, nhấn chọn XEM NGÀY ĐỘNG THỔ
  • BƯỚC 3: Nhập thông tin cá nhân: giờ – ngày – tháng – năm sinh và ngày bạn dự định động thổ rồi nhấn XEM. Kết quả sẽ hiện ra trong vòng 30 giây. Trong trường hợp ngày bạn định chọn không phù hợp, các bạn có thể chọn xem ngày phù hợp với bản mệnh của mình trong khảong thời gian: 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng và thậm chí là 6 tháng tới.

5. Lời kết

Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ nắm được cách xem ngày động thổ tháng 11 năm 2023 đẹp nhất và phù hợp với bản mệnh của mình nhất. Đừng quên chia sẻ bài viết này đến bạn bè, người thân trong trường hợp cần thiết nhé!

Nếu còn bất kỳ điều gì thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận dưới mỗi bài viết hoặc liên hệ trực tiếp hotline: 1900.3333 để được đội ngũ chuyên gia phong thuỷ của Thăng Long Đạo Quán giải đáp trực tiếp.

Và cũng đừng quên tải ứng dụng Thăng Long Đạo Quán về điện thoại để nhận ngay 5 ngày sử dụng app miễn phí với tài khoản VIP để dễ dàng tra cứu các thông tin phong thuỷ hợp mệnh mọi lúc, mọi nơi theo link sau đây: 

Các bài viết khác liên quan: