Dựng nhà là một trong ba việc lớn trong cuộc đời mỗi con người. Để xây dựng nhà cần trải qua nhiều công đoạn khác nhau, phải thực hiện nhiều nghi lễ khác nhau và lễ động thổ là một trong số các nghi lễ tuyệt đối không thể thiếu. Hãy cùng Thăng Long Đạo Quán tìm hiểu các cách xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 đẹp nhất thông qua bài viết tổng hợp dưới đây. Mời các bạn cùng đón đọc!

1. Thông tin tổng quan tháng 12 năm 2023

Tháng 12/2023 (từ 01/12 tới 31/12 Dương Lịch tương ứng với 19/10 tới 19/11 Âm Lịch) được chia thành 2 giai đoạn:

1.1. Giai đoạn 1 của tháng 12/2023

Giai đoạn 1 từ 01/12 tới 12/12 Dương Lịch (tương ứng với 19/10 tới 30/10 Âm lịch)

  • Thiên Can: Quý.
  • Địa Chi: Hợi.
  • Nạp âm: Đại Hải Thủy.
  • Mệnh sinh cho tháng Kim: Kim sinh Thủy.
  • Tháng sinh cho mệnh Mộc: Thủy sinh Mộc.
  • Mệnh khắc tháng: Người mệnh Thổ.
  • Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Hỏa.
  • Tam hợp: Hợi, Mão, Mùi.
  • Tam hội: Hợi, Tý, Sửu.
  • Tứ hành xung: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.
  • Hợi Hình với tuổi Hợi.
  • Hợi Phá với tuổi Dần.
  • Hợi Hại với tuổi Thân.
  • Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Tuất, Dần, Thân, Tỵ, Hợi.
xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023
Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023

1.2. Giai đoạn 2 của tháng 12/2023

Giai đoạn 1 từ 13/12 tới 31/12 Dương Lịch (tương ứng với 01/11 tới 19/11 Âm lịch)

  • Thiên Can: Giáp.
  • Địa Chi: Tý.
  • Nạp âm: Hải Trung Kim.
  • Mệnh sinh cho tháng Thổ: Thổ sinh Kim.
  • Tháng sinh cho mệnh Thủy: Kim sinh Thủy.
  • Mệnh khắc tháng: Người mệnh Hỏa.
  • Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Mộc.
  • Tam hợp: Thân, Tý, Thìn.
  • Tam hội: Hợi, Tý, Sửu.
  • Tứ hành xung: Tý, Ngọ, Mão, Dậu.
  • Tý Hình với tuổi Mão.
  • Tý Phá với tuổi Dậu.
  • Tý Hại với tuổi Mùi.
  • Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Tý, Ngọ, Mão, Dậu, Mùi.

Tìm hiểu: Xem ngày động thổ tháng 11/2023

2. Hướng dẫn xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023

2.1. Xem ngày động thổ đẹp tháng 12 năm 2023

NGÀYTRỰCTHÔNG TIN NGÀY
Thứ bảy, Ngày 2/12/2023

Âm lịch: 20/10/2023

Trực NguyNgày: Giáp Ngọ, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân

Chủ Nhật, Ngày 3/12/2023

Âm lịch: 21/10/2023

Trực ThànhNgày: Ất Mùi, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Thứ Sáu, Ngày 8/12/2023

Âm lịch: 26/10/2023

Trực KiếnNgày: Canh Tý, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại Tuyết

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Chủ Nhật, Ngày 10/12/2023

Âm lịch: 28/10/2023

Trực MãnNgày: Nhâm Dần, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại Tuyết

Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Thứ Ba, Ngày 12/12/2023

Âm lịch: 30/10/2023

Trực ĐịnhNgày: Giáp Thìn, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại Tuyết

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Thứ Hai, Ngày 18/12/2023

Âm lịch: 6/11/2023

Trực KhaiNgày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại Tuyết

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn

Thứ Năm, Ngày 21/12/2023

Âm lịch: 9/11/2023

Trực TrừNgày: Quý Sửu, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại Tuyết

Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Thứ Sáu, Ngày 22/12/2023

Âm lịch: 10/11/2023

Trực MãnNgày: Giáp Dần, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão, Tiết: Đông chí

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Chủ Nhật, Ngày 24/12/2023

Âm lịch: 12/11/2023

Trực ĐịnhNgày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão, Tiết: Đông chí

Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý

Thứ bảy, Ngày 30/12/2023

Âm lịch: 18/11/2023

Trực KhaiNgày: Nhâm Tuất, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão, Tiết: Đông chí

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất

Ngày động thổ có tốt đẹp hay không thì rất quan trọng vào tuổi của gia chủ và cách xác định các loại hạn, xem ngay bài viết tính tuổi Kim Lâu làm nhà của chúng tôi để biết rõ thêm nhé.

➡️TIỂU KẾT: Các ngày động thổ đẹp trong tháng 12 năm 2023 là ngày 2/12, 3/12, 8/12, 10/12, 12/12, 18/12, 21/12, 22/12, 24/12, 30/12. Tuy nhiên để biết chính xác những ngày này có hợp với mệnh mình không, các bạn cần cung cấp đầy đủ thông tin giờ – ngày – tháng – năm sinh để đội ngũ chuyên gia phong thuỷ của TLĐQ giải đáp, tư vấn trực tiếp nhé!

2.2. Xem ngày động thổ xấu tháng 12 năm 2023

NGÀYTRỰCTHÔNG TIN NGÀY
Thứ Sáu, Ngày 1/12/2023

Âm lịch: 19/10/2023

Trực PháNgày: Quý Tỵ, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi

Thứ Hai, Ngày 4/12/2023

Âm lịch: 22/10/2023

Trực ThuNgày: Bính Thân, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Thứ Tư, Ngày 6/12/2023

Âm lịch: 24/10/2023

Trực BếNgày: Mậu Tuất, Tháng: Quý Hợi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

Thứ Tư, Ngày 13/12/2023

Âm lịch: 1/11/2023

Trực ChấpNgày: Ất Tỵ, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại Tuyết

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Chủ Nhật, Ngày 17/12/2023

Âm lịch: 5/11/2023

Trực ThuNgày: Kỷ Dậu, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại Tuyết

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão

Thứ Ba, Ngày 19/12/2023

Âm lịch: 7/11/2023

Trực BếNgày: Tân Hợi, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại Tuyết

Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ

Thứ bảy, Ngày 23/12/2023

Âm lịch: 11/11/2023

Trực BìnhNgày: Ất Mão, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão, Tiết: Đông chí

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Thứ Hai, Ngày 25/12/2023

Âm lịch: 13/11/2023

Trực ChấpNgày: Đinh Tỵ, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão, Tiết: Đông chí

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu

Thứ Ba, Ngày 26/12/2023

Âm lịch: 14/11/2023

Trực PháNgày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão, Tiết: Đông chí

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý

Chủ Nhật, Ngày 31/12/2023

Âm lịch: 19/11/2023

Trực BếNgày: Quý Hợi, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão, Tiết: Đông chí

Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ

xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 chuẩn
Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 chuẩn

3. Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 cho 12 con giáp

3.1. Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 tuổi Tý

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 7, ngày 16 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 4/11/2023

Ngày Mậu Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

3.2. Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 tuổi Sửu

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 7, ngày 16 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 4/11/2023

Ngày Mậu Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

3.3. Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 tuổi Dần

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 4, ngày 6 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 24/10/2023

Ngày Mậu Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Bế

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Thứ 5, ngày 21 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 9/11/2023

Ngày Quý Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Trừ

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

3.4. Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 tuổi Mão

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 4, ngày 6 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 24/10/2023

Ngày Mậu Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Bế

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Thứ 7, ngày 16 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 4/11/2023

Ngày Mậu Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 5, ngày 28 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 16/11/2023

Ngày Canh Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 theo tuổi
Xem ngày động thổ năm 2023 theo tuổi trong tháng 12

XEM THÊM: Ngày tốt mua xe tháng 12

3.5. Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 tuổi Thìn

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 14 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 2/11/2023

Ngày Bính Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Phá

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

3.6. Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 tuổi Tị

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 3, ngày 12 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 30/10/2023

Ngày Giáp Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Đừng bỏ lỡ: Xem ngày động thổ tháng 10/2023

3.7. Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 tuổi Ngọ

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Chủ nhật, ngày 3 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 21/10/2023

Ngày Ất Mùi tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

3.8. Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 tuổi Mùi

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 7, ngày 2 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 20/10/2023

Ngày Giáp Ngọ tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 5, ngày 14 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 2/11/2023

Ngày Bính Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Phá

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

3.9. Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 tuổi Thân

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 7, ngày 16 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 4/11/2023

Ngày Mậu Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

3.10. Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 tuổi Dậu

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 7, ngày 16 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 4/11/2023

Ngày Mậu Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

3.11. Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 tuổi Tuất

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 4, ngày 6 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 24/10/2023

Ngày Mậu Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Bế

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Thứ 5, ngày 28 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 16/11/2023

Ngày Canh Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

3.12. Xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 tuổi Hợi

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 4, ngày 6 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 24/10/2023

Ngày Mậu Tuất tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Bế

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Thứ 5, ngày 28 tháng 12 năm 2023

Âm lịch: Ngày 16/11/2023

Ngày Canh Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

4. Hướng dẫn sử dụng công cụ xem ngày động thổ

Dân gian ta có câu “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành”. Suy nghĩ này đã đi sâu vào tiềm thức của mỗi người dân Việt. Chính vì vậy trước khi thực hiện bất kỳ công việc gì quan trọng thì việc chọn ngày giờ tốt là điều vô cùng cần thiết, và việc chọn ngày động thổ hợp mệnh cũng không phải ngoại lệ. Tuy nhiên không phải ai cũng có đủ kiến thức và kinh nghiệm để xác định được chính xác ngày động thổ. Thấu hiểu được điều đó, các chuyên gia phong thuỷ của Thăng Long Đạo Quán đã nghiên cứu và cho ra đời công cụ XEM NGÀY ĐỘNG THỔ. Chỉ với 3 bước đơn giản, Quý gia chủ đã có thể dễ dàng xác định được ngày động thổ hợp với bản mệnh của mình. Chi tiết các bước hướng dẫn như sau:

  • BƯỚC 1: Truy cập website: thanglongdaoquan.vn hoặc app Thăng Long Đạo Quán.
  • BƯỚC 2: Tại mục XEM NGÀY, nhấn chọn XEM NGÀY ĐỘNG THỔ
  • BƯỚC 3: Nhập thông tin cá nhân: giờ – ngày – tháng – năm sinh và ngày bạn dự định động thổ rồi nhấn XEM. Kết quả sẽ hiện ra trong vòng 30 giây. Trong trường hợp ngày bạn định chọn không phù hợp, các bạn có thể chọn xem ngày phù hợp với bản mệnh của mình trong khảong thời gian: 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng và thậm chí là 6 tháng tới.

5. Lời kết

Chắc hẳn thông qua bài viết này các bạn đã phần nào xác định được cách xem ngày động thổ tháng 12 năm 2023 hợp với từng con giáp cũng như hợp với mệnh của mình. HY vọng bài viết đã mang đến cho bạn các thông tin hữu ích và đừng quên chia sẻ bài viết này đến bạn bè, người thân nhé!

Trong trường hợp còn bất kỳ điều gì thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận hoặc liên hệ trực tiếp hotline: 1900.3333 để được đội ngũ chuyên gia phong thuỷ của Thăng Long Đạo Quán giải đáp!

Và cũng đừng quên tải ứng dụng Thăng Long Đạo Quán về điện thoại của bạn để nhận ngay 5 ngày sử dụng app với tài khoản VIP, từ đó dễ dàng tra cứu các thông tin phong thuỷ hợp mệnh mọi lúc, mọi nơi nhé!

Các bài viết khác liên quan: