Cùng Thăng Long Đạo Quán xem thông tin lịch âm của ngày 15/10/2023 để biết được đây là tốt hay xấu, nên làm và kiêng kỵ điều gì nhé!

  • Chủ nhật, Ngày 15 tháng 10 năm 2023
  • Âm lịch: Ngày 01/09 /2023(Nhuận)
  • Bát tự: Ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão(Nhuận)
  • Ngày: – Tiết khí Hàn lộ, KDMT 202.08
  • Giờ tốt cho mọi việc: Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
Xem ngày tốt xấu ngày 15/10/2023
Xem ngày tốt xấu ngày 15/10/2023.

Giờ Hoàng Đạo

Thân(15-17)Dậu(17-19)Tí(23-1)
Sửu(1-3)Mão(5-7)Ngọ(11-13)

Giờ Hắc Đạo

Tuất(19-21)Hợi(21-23)Dần(3-5)
Thìn(7-9)Tỵ(9-11)Mùi(13-15)

Tuổi xung khắc với ngày

Tuổi khắc ngày: Mậu Tí, Canh Tí

Việc nên làm

Ngày có trực Thành rất tốt, nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.

Việc kiêng kỵ

Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Sao tốt, xấu

Sao tốt:

  • Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng trong mọi việc đều cực tốt.
  • Nguyệt Đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Thiên hỷ (Trực thành): Nên cưới xin, xuất hành, nhận trầu cau ăn hỏi, mọi việc đều tốt
  • Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt
  • Yếu Yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên vỗ về an ủi nhân viên dưới cấp, sửa sang lại nhà cửa, nơi làm việc.
  • Tam hợp: Mọi việc đều tốt
  • Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt

Sao xấu

  • Cô thần: Xấu với kết hôn
  • Sát chủ: Mọi việc đều xấu
  • Không phòng: Kỵ lấy vợ gả chồng

Xuất hành ngày 15/10/2023

Hướng xuất hành

Hỷ thần: Tây Nam – Tài thần: Chính Tây

Ngày xuất hành

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ LƯU NIÊN (23h-01h và 11h-13h)
    Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
  • GIỜ XÍCH KHẨU (01h-03h và 13h-15h)
    Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
  • GIỜ TIỂU CÁC(HAY TIỂU CÁT) (03h-05h và 15h-17h)
    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
  • GIỜ TUYẾT LỘ (05h-07h và 17h-19h)
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • GIỜ ĐẠI AN (07h-09h và 19h-21h)
    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • GIỜ TỐC HỶ (09h-11h và 21h-23h)
    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.

Xem thêm: Xem ngày tốt xấu bát tự