Thăng Long Đạo Quán xin gửi đến các bạn thông tin ngày 27/9/2023 xem cần lưu ý điều gì, nên và không nên làm gì?

Thông tin ngày 27/9/2023

  • Thứ tư: Ngày 27 tháng 09 năm 2023
  • Âm lịch: Ngày 13/08 /2023(Nhuận)
  • Bát tự: Ngày Mậu Tí, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão(Nhuận)
  • Ngày: Tiết khí Thu phân, KDMT 184.33
  • Giờ tốt cho mọi việc: Thân (15-17), Dậu (17-19), Tí (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13)
Xem lịch tốt xấu ngày 27/9/2023
Xem lịch tốt xấu ngày 27/9/2023

Sao: CƠ THUỶ BÁO

Cơ tinh tạo tác thật hùng cường

Mở cửa ra vào đại khiết xương

Cưới gả cất chôn, đều khiết lợi

Kho tàng đầy lúa, bạc đầy nương.

Các nhóm giờ tốt xấu trong ngày

GIỜ HOÀNG ĐẠOThân (15-17)Dậu (17-19)Tí (23-1)
Sửu (1-3)Mão (5-7)Ngọ (11-13)

 

GIỜ HẮC ĐẠOTuất (19-21)Hợi (21-23)Dần (3-5)
Thìn (7-9)Tỵ (9-11)Mùi (13-15)

Việc nên làm và tránh

Bởi là ngày Trực Bình nên:

  • Việc nên làm: Ngày có trực Bình mọi việc đều tốt, Tốt nhất cho các việc di dời bếp, cất nóc, đổ trần, giao thương, mua bán.
  • Luận: Vãng vong, Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, tổn trạch trưởng (chủ trang trại). Bính Tí là khi nước trong sạch (khiết tinh). Canh Tí là hỏa tinh dựa vào Thiên đức, Nguyệt đức, và Mậu Tí nữa là ba ngày lợi cho khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, dùng ngày đó rất tốt. Giáp Tí cũng có Hỏa tinh, nhưng là Bắc phương Hắc sát chi khí. Nhâm Tí là lúc thảo mộc điêu linh (tàn hại), ngũ hành không có khí, không thể dùng.

Tư vấn các hướng xuất hành

Hướng tốt – hướng xấu ngày 27/9 

Hỷ thần: Chính Nam – Tài thần: Chính Bắc

Xét ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xét giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ TỐC HỶ (23h-01h và 11h-13h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • GIỜ LƯU NIÊN (01h-03h và 13h-15h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
  • GIỜ XÍCH KHẨU (03h-05h và 15h-17h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
  • GIỜ TIỂU CÁT (05h-07h và 17h-19h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió.
  • GIỜ TUYẾT LỘ (07h-09h và 19h-21h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • GIỜ ĐẠI AN (09h-11h và 21h-23h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.

TLĐQ gợi ý: Xem ngày tốt xấu Bát tự