Tử vi những việc nên và không nên làm của 12 con giáp trong ngày 25/1/2024. Trong đó người tuổi Dậu không nên giao dịch, mua bán, xây dựng… Ngoài ra những con giáp khác cần tránh điều gì?


Tuổi Tý

Nên làm

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Kính Tâm: Tốt đối với an táng

Quan nhật: Tốt mọi việc

Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát

Việc không nên làm

Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

Tuổi Sửu

Nên làm

Thiên thành: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Lục Hợp: Tốt mọi việc

Việc không nên làm

Thiên Lại: Xấu mọi việc
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hàn
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Tuổi Dần

Xe thêm: XEM NGÀY TỐT XẤU để biết được ngày nào tốt nên làm những việc trọng đại và ngày xấu cần tránh

Nên làm

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Việc không nên làm

Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Tuổi Mão

Nên làm

Sao Mẫu Thương, Thánh Tâm, Đại Hồng Sa tốt cho cầu cúng, tế tự, đi đền chùa. Ngoài ra quý vị còn có thể thu hoạch hoa màu, tích trữ của cải, mua trâu bò, mua thêm tài sản.

Việc không nên làm

Lưu ý ngày Sát chủ: Rất xấuNgày Hắc Đạo (Thiên Lao) mọi việc bất lợi trừ những việc liên quan tới làm lễ, cúng bái hay mưu sự việc lớn. Sao Không Phòng kỵ cưới gả làm nhà.

Tuổi Thìn

Nên làm

Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Minh tinh: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Việc không nên làm

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Tuổi Tỵ

Nên làm

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Việc không nên làm

Thiên Lại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Bạch hổ: Kỵ an táng

Tuổi Ngọ

Nên làm

Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Việc không nên làm

Ngày Thụ tử: Xấu mọi việc
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Tuổi Mùi

Nên làm

Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Việc không nên làm

Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Tuổi Thân

Nên làm

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Nguyệt n: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng n: Tốt mọi việc
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Việc không nên làm

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Tuổi Dậu

Nên làm

Thiên Quan: Tốt mọi việc
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Việc không nên làm

Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Tuổi Tuất

Nên làm

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
Minh tinh: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Việc không nên làm

Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Xấu với cưới hỏi

Tuổi Hợi

Nên làm

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Việc không nên làm

Bạch hổ: Kỵ an táng
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động th
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ