Nếu bạn thuộc mệnh Mộc, mong muốn sở hữu chiếc sim điện thoại giúp chiêu tài, rước lộc, mang đến may mắn thì bài viết hướng dẫn cách chọn sim hợp mệnh Mộc sau đây chính là dành cho bạn. Cùng tham khảo bài hướng dẫn cách chọn số điện thoại phong thủy cho người mệnh Mộc của Thăng Long Đạo Quán để biết được con số nào phù hợp với bản mệnh của mình nhé.

1.   Tổng quan về người mệnh Mộc

1.1. Mệnh Mộc sinh năm nào?

Mệnh Mộc bao gồm 6 mệnh niên. Những người ứng với các mệnh này sinh vào những năm dưới đây:

  • Đại Lâm Mộc (cây lớn trong rừng): 1988, 1989.
  • Dương Liễu Mộc (cây Dương Liễu): 1942, 1943, 2002, 2003.
  • Tùng Bách Mộc (cây Tùng Bách): 1950, 1951, 2010, 2011.
  • Bình Địa Mộc (cây ở đồng bằng): 1958, 1959, 2018, 2019.
  • Tang Đố Mộc (cây Dâu Tằm): 1972, 1973.
  • Thạch Lựu Mộc (cây Thạch Lựu): 1980, 1981.

Chọn sim hợp mệnh Mộc

1.2. Tính cách của người mệnh Mộc

Người mệnh Mộc tính tình ôn hòa, điềm tĩnh, khiêm nhường nên được khá nhiều người yêu mến. Bên cạnh đó, người mệnh Mộc cũng có những ưu điểm như: Tuy duy logic, linh hoạt trong giao tiếp, sáng tạo, có nhiều ý tưởng. Mặt khác, họ cũng là người rất đáng tin cậy, năng động, tự tin, công bằng, gan dạ. Trong vai trò lãnh đạo, người mệnh Mộc rất gương mẫu, nhiệt huyết, chủ động, chịu được áp lực lớn.

Tuy nhiên, do họ là người thẳng thắn, cái tôi cá nhân cao nên nhiều khi, người mệnh Mộc sẽ gặp nhiều rắc rối. Chính vì vậy, người mệnh Mộc cần dùng vật phẩm cải vận bổ khuyết, ví dụ như sim phong thủy để khắc chế những điều này.

2. Cách chọn sim phong thủy hợp mệnh Mộc

2.1. Chọn sim hợp mệnh Mộc theo mệnh niên

Mệnh niên được tính bằng thiên can, địa chi và xét theo 2 năm 1 ngũ hành. Chọn sim theo mệnh niên là chọn các dãy số thuộc bản mệnh và tương sinh với mệnh Mộc. Để chọn được sim hợp mệnh Mộc theo mệnh niên, bạn cần căn cứ vào bảng sau:

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Số tương ứng6, 73, 40, 192, 5, 8
  • Dãy số hợp mệnh Mộc: Dựa theo bảng trên, ta thấy con số may mắn của mệnh Mộc là 3,4. Theo thuyết ngũ hành, mệnh Thủy (0, 1) sinh mệnh Mộc. Do đó, số tương sinh mệnh Mộc là 3, 4.

Kết luận: Mệnh Mộc hợp với các số 0, 1, 3, 4.

Ví dụ, từ phương pháp trên, ta có thể chọn ra một vào dãy số hợp mệnh Mộc là:

Sim thuần Mộc: 0944 333 444; 0933 343434….

Sim thuần Thủy: 0988 010101; 0855 101010…

  • Dãy số khắc mệnh Mộc: Theo thuyết ngũ hành, mệnh Mộc tương khắc với mệnh Kim (6, 7) và Thổ (2, 5, 8) nên con số khắc với mệnh Mộc là 2, 5, 6, 7, 8. Tuy nhiên, nếu bạn không tìm được dãy số điện thoại hợp mệnh Mộc thì vẫn có thể dùng sim chứa một vài số này nhưng cần tránh 5 số đó xuất hiện cùng lúc trong sim của bạn. Nếu không, gia chủ sẽ rất dễ hao tài, tổn lộc, tổn hại đến sức khỏe.

Kết luận: mệnh Mộc khắc với số 2, 5, 8, 6, 7.

Ví dụ, một vài số điện thoại hợp mệnh Mộc nên tránh dựa theo phương pháp trên là:

Sim thuần Kim: 0985676767; 0856 676767

Sim thuần Thổ: 0939 225588; 0855 222888…

Xem thêm bài viết: Chọn sim phong thủy hợp tuổi 2003 Quý Mùi để may mắn

2.2.  Chọn số điện thoại hợp mệnh Mộc theo quan niệm dân gian

Dựa vào kinh nghiệm sống, ông cha ta đã đúc kết ra các con số may mắn như Tam hoa (111, 222, 333,…); Tứ quý (4444, 5555, 6666,….), Thần tài (39, 79); Ông địa (38, 78)… Những cặp số này xuất phát từ việc phát âm gần giống giữa tiếng Hán và tiếng Việt. Ví dụ, 6 theo tiếng Hán gọi là “lục” – cách phát âm gần với “lộc” trong tiếng Việt, tương tự 8 gọi là “bát” – “phát”. Cho nên, cặp số 68 ghép lại được gọi là “lộc phát”.

Với cách gọi có ý nghĩa như trên, những cặp số này không những được dùng làm con số may mắn trong việc chọn số nhà, biển xe, số tài khoản mà còn được chọn làm sim số điện thoại. Dưới đây là những bộ số phổ biến nhất cho người mệnh Mộc:

  • 3939 : Tài lộc
  • 3333 : Toàn tài
  • 5239 : Tiền tài tài lộc
  • 9279 : Tiền lớn tài lớn
  • 6686 : Lộc lộc phát lộc
  • 3938 : Thần tài thổ địa
  • 5656 : Sinh lộc sinh lộc
  • 8683 : Phát lộc phát tài
  • 6868 : Lộc phát lộc phát
  • 1618 : Nhất lộc nhất phát
  • 5555 : Sinh đường làm ăn
  • 6666 : Tứ lộc
  • 8888 : Tứ phát
  • 2879 : Mãi phát tài.

Như vậy, mặc dù chưa có bất kỳ minh chứng nào nói về việc chọn sim theo quan niệm dân gian là tốt hay xấu nhưng đây là cách được đúc kết từ kinh nghiệm của ông cha ta, mang ý nghĩa tinh thần cao. Để biết số điện thoại có hợp mệnh Mộc hay không, quý anh chị có thể sử dụng công cụ xem phong thủy simđể có luận giải đầy đủ và chi tiết nhất.

2.3. Mệnh Mộc hợp số điện thoại nào xét theo quẻ dịch

Dựa theo cách tính của Kinh dịch, bạn sẽ thấy được số điện thoại của mình có quẻ hung hay cát. Ví dụ gia chủ mệnh Mộc muốn dùng sim số 0964615431 thì có cách tính như sau:

  • Bước 1: Chia 10 số ra 2 phần: 09646 là thượng quẻ, 15431 là hạ quẻ.
  • Bước 2: Cộng tổng mỗi phần.

Thượng quẻ: 0 + 9 + 6 + 4 + 6 = 25.

Hạ quẻ: 1 + 5 + 4 + 3 + 1 = 14.

  • Bước 3: Lấy tổng thượng quẻ và hạ quẻ lần lượt chia cho 8, số dư của phép chia sẽ là số trong quẻ dịch.

Thượng quẻ: 25 : 8 = 3 dư 1.

Hạ quẻ: 14 : 8 = 1 dư 6.

  • Bước 4: Lấy số dư đó để xem xét nó ứng với số quái nào: (1) Cung Càn; (2) Cung Đoài; (3) Cung Ly; (4) Cung Chấn; (5) Cung Tốn, (6) Cung Khảm; (7) Cung Cấn;(8) Cung Khôn.
  • Bước 5: Giải nghĩa các quái: Càn (trời)= thiên, Ly = lửa (hỏa), Khôn (đất)= địa , Khảm (nước)= thủy, Đoài (hồ)= trạch, Chấn (sấm)= lôi, Tốn (gió)= phong, Cấn (núi) .
  • Bước 6: Kết hợp Thượng quẻ và Hạ quẻ để ra quẻ dịch.

Thượng quẻ = 1, suy ra thuộc cung Càn = Thiên.

Hạ quẻ = 6, suy ra thuộc cung Khảm = Thủy.

Vậy quẻ dịch của số sim 0964615431 là quẻ 6 – Thiên Thủy Tụng. Đây là quẻ hung, khiến chủ nhân gặp điều không may mắn, dễ bị kiện tụng, tranh chấp.

Như vậy, khi chọn sim theo quẻ dịch thì bạn nên chọn số điện thoại có quẻ cát cho người mệnh Mộc.

2.4. Chọn sim mệnh Mộc kết hợp Du niên

Du niên là một thuật toán tính sự dịch chuyển của 8 quẻ (Khảm, Ly, Tốn, Càn, Cấn, Chấn, Khôn, Đoài).

Du niên bao gồm 8 sao và chia thành 4 sao tốt, 4 sao xấu:

  • 4 sao tốt: Phục Vị, Thiên Y, Phúc Đức, Sinh Khí.
  • 4 sao xấu: Tuyệt Mệnh, Họa Hại, Lục Sát, Ngũ Quỷ.

Mỗi sao này có các cặp số tương ứng, giúp truyền năng lượng tích cực cho gia chủ.

SaoÝ nghĩaCặp số tương ứng
Sinh Khílà sao tốt nhất trong Du Niên. Sao này tạo ra sinh khí giúp gia chủ sức khỏe dồi dào, năng lượng tràn đầy, hữu lộc lộc tồn.28 – 82, 14 – 41,39 – 93, 67 – 76
Phúc Đức (Diên Niên)là sao hòa thuận, thừa hưởng được lộc tiên gia để lại, ra ngoài thì được quý nhân phù trợ.19 – 91, 34 – 43,26 – 62, 78 – 87
Thiên Ylà sao chủ về lộc lá, vượng tài lộc, tức là tiền bạc dư giả, tài vận thăng tiến27 – 72, 68 – 86,49 – 94, 13 – 31
Phục Vịlà sao chủ về bình yên, an lành, hạnh phúc, được gia tiên gia hộ độ trì, thu hút tài lộc.00, 11, 22, 33, 44, 55,66, 77, 88, 99
Tuyệt Mệnhlà hung tinh mang năng lượng xấu, được xem là sao xấu nhất trong Du Niên. Sao này ảnh hưởng đến sức khỏe khiến con người luôn trong tình trạng căng thẳng, bị ức chế, hay suy nghĩ nhiều mà sinh ra bệnh tật.69 – 96, 12 – 21,37 – 73, 48 – 84
Lục Sátlà sao hung hại, tai ương, gây cản trở khiến sự nghiệp không thuận lợi, gây tranh chấp, va chạm khiến gia đình không thuận hòa.29 – 92, 16 – 61,83 – 38, 47 – 74
Ngũ Quỷlà hung tinh trong Du Niên, cho biết các mối quan hệ, tình cảm không thuận, gần được lại dễ mất, hay những việc không đâu vô cớ ập đến, tai bay vạ gió.36 – 63, 79 – 97,24 – 42, 18 – 81
Họa Hạilà sao không may mắn, gia chủ hay gặp những chuyện thị phi, phiền toái, làm phúc phải tội và dễ bị hàm oan.89 – 98, 23 – 32,17 – 71, 46 – 64

Theo thuyết ngũ hành, mệnh Mộc hợp với số 0, 1, 3, 4. Khi kết hợp các con số này với 4 sao tốt trong Du niên thì suy ra các cặp số hợp với mệnh Mộc là 00, 11, 33, 44, 14, 41, 13, 31, 34, 43.

Như vậy, người mệnh Mộc nên chọn các cặp số thuộc sao tốt như: 00, 11, 33, 44, 14, 41, 13, 31, 34, 43.

Lưu ý: Khi chọn sim phong thủy mệnh Mộc mà xuất hiện cặp số ứng với sao xấu. Quý vị chỉ cần tính toán xét xem dãy số điện thoại đó đã có cặp số tốt triệt tiêu mọi ảnh hưởng hung hại của số xấu chưa. Dưới đây là quy tắc khắc chế giữa các sao trong Du niên: 

  • Sinh Khí giáng Ngũ Quỷ.
  • Thiên Y chế Tuyệt Mệnh
  •  Diên Niên yểm Lục Sát.

Chọn sim hợp mệnh Mộc kết hợp Du niên

2.5. Chọn sim hợp mệnh Mộc theo Bát Tự

Bát tự (Tứ trụ), là một bộ môn khoa học nghiên cứu về vận mệnh con người. Bát tự dựa vào giờ, ngày, tháng, năm sinh để:

  • Phân tích rõ cường nhược của ngũ hành chân mệnh của chủ sự.
  • Vạch rõ hung cát thịnh suy thời vận theo từng năm.
  • Luận đoán về công danh sự nghiệp, tình duyên, gia đạo, tài lộc từ quá khứ, hiện tại cho đến tương lai.

Có 2 trường hợp chọn sim cho người mệnh Mộc là chọn số điện thoại cho người vượng Mộc và cho người nhược Mộc. Theo đó, chúng ta cần thực hiện qua 2 bước:

  • Bước 1: Dựa vào giờ, ngày, tháng, năm sinh để xét mối quan hệ xung khắc, hợp hóa, trợ sinh giữa các trụ này. Từ đó luận ra bạn là người vượng Mộc hay nhược Mộc.
  • Bước 2: Dựa vào thân nhược hay vượng Mộc, ta tìm ra Dụng – Hỷ thần. Sau đó, chúng ta sẽ tìm ra được dãy sim phù hợp với người mệnh Mộc.

Để tìm ra số sim phù hợp với người mệnh Mộc theo Bát tự, bạn cần căn cứ vào bảng sau:

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Số tương ứng6, 73, 40, 192, 5, 8

Như vậy, người vượng Mộc nên chọn sim có nhiều số 6, 7, 9.

  • Với người nhược Mộc: cần Dụng thần Mộc (3, 4), hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1).

Như vậy, người nhược Mộc nên chọn sim có nhiều số 0, 1, 3, 4.

Kết luận: Chọn số điện thoại hợp mệnh Mộc theo Bát tự là một phương pháp được ưu chuộng nhất hiện nay. Tuy nhiên, không phải ai cũng tự áp dụng được cách này vì cần phải am hiểu kiến thức chuyên sâu về các thuật toán của bộ môn Bát tự. Nắm rõ điều này, Thăng Long Đạo quán đã xây dựng công cụ TÌM SIM PHONG THỦY theo Bát tự. Quý vị chỉ cần đăng nhập thông tin là có hàng chục kết quả để lựa chọn.

[form_tra_cuu type=”tim_sim”]

Trên đây là 5 cách chọn sim hợp mệnh Mộc được áp dụng nhiều nhất hiện nay. Mỗi cách thức lại vận dụng theo một trường phái riêng biệt cho nên kết quả đôi khi có sự đối lập và không thể xác định cái nào tốt hơn. Vì vậy, bạn có thể tùy ý chọn một phương pháp mà bản thân cảm thấy thích hợp với trường hợp của mình.

Để tránh mất thời gian tính toán, phân vân trong việc chọn sim phong thủy, gia chủ có thể tải ứng dụng Thăng Long Đạo quán về điện thoại di động. Với ứng dụng này, gia chủ còn được hỗ trợ miễn phí các công cụ hữu ích khác như tìm số tài khoản ngân hàng, biển số xe hợp phong thủy, xem bát trạch, xem ngày giờ tốt – xấu, xem lá số Tử vi/ Bát tự…

Tải ngayứng dụng Thăng Long Đạo Quán cho dòng máy Android hoặc iOS tại đây:

Bài viết liên quan về mệnh Mộc: