Động thổ là một bước quan trọng trước khi xây dựng một công trình, một dự án. Nếu lễ động thổ diễn ra suôn sẻ thì quá trình xây dựng cũng như công trình cũng thuận lợi. Và để lễ động thổ diễn ra suôn sẻ không thể thiếu được việc xem ngày động thổ đẹp, hợp mệnh với gia chủ. Hãy cùng Thăng Long Đạo Quán tìm hiểu cách xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 đẹp nhất thông qua bài viết tổng hợp dưới đây. Mời các bạn cùng đón đọc!

1. Thông tin tổng quan tháng 9 năm 2023

Tháng 9/2023 (từ 01/09 tới 30/09 Dương Lịch tương ứng với 17/07 tới 16/08 Âm Lịch) được chia thành 2 giai đoạn:

1.1. Giai đoạn 1 của tháng 9/2023

Giai đoạn 1 từ 01/09 tới 14/09 Dương Lịch (tương ứng với 17/07 tới 30/07 Âm lịch)

  • Thiên Can: Canh.
  • Địa Chi: Thân.
  • Nạp âm: Thạch Lựu Mộc.
  • Mệnh sinh cho tháng Thủy: Thủy sinh Mộc.
  • Tháng sinh cho mệnh Hỏa: Mộc sinh Hỏa.
  • Mệnh khắc tháng: Người mệnh Kim.
  • Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Thổ.
  • Tam hợp: Thân, Tý, Thìn.
  • Tam hội: Thân, Dậu, Tuất..
  • Tứ hành xung: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.
  • Thân Hình với tuổi Dần. (hình 1 chiều)
  • Thân Phá với tuổi Tỵ.
  • Thân Hại với tuổi Hợi.
  • Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Dần, Thân, Tỵ, Hợi, Mùi.
xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023
Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023

1.2. Giai đoạn 2 của tháng 9/2023

Giai đoạn 1 từ 15/09 tới 30/09 Dương Lịch (tương ứng với 01/08 tới 16/08 Âm lịch)

  • Thiên Can: Tân.
  • Địa Chi: Dậu.
  • Nạp âm: Thạch Lựu Mộc.
  • Mệnh sinh cho tháng Thủy: Thủy sinh Mộc.
  • Tháng sinh cho mệnh Hỏa: Mộc sinh Hỏa.
  • Mệnh khắc tháng: Người mệnh Kim.
  • Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Thổ.
  • Tam hợp: Tỵ, Dậu, Sửu.
  • Tam hội: Thân, Dậu, Tuất.
  • Tứ hành xung: Tý, Ngọ, Mão, Dậu.
  • Dậu Hình với tuổi Dậu.
  • Dậu Phá với tuổi Tý.
  • Dậu Hại với tuổi Tuất.
  • Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Tý, Ngọ, Mão, Dậu, Tuất, Thìn.

Đừng bỏ qua: Xem ngày động thổ tháng 7/2023

2. Hướng dẫn xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023

2.1. Xem ngày động thổ đẹp tháng 9 năm 2023

NGÀYTRỰCTHÔNG TIN NGÀY
Thứ Sáu, Ngày 1/9/2023

Âm lịch: 17/7/2023

Trực MãnNgày: Nhâm Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất

Chủ Nhật, Ngày 3/9/2023

Âm lịch: 19/7/2023

Trực ĐịnhNgày: Giáp Tý, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử

Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Thứ Năm, Ngày 7/9/2023

Âm lịch: 23/7/2023

Trực ThànhNgày: Mậu Thìn, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

Thứ Sáu, Ngày 8/9/2023

Âm lịch: 24/7/2023

Trực ThànhNgày: Kỷ Tỵ, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ

Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

Thứ Năm, Ngày 14/9/2023

Âm lịch: 30/7/2023

Trực MãnNgày: Ất Hợi, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ

Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Thứ bảy, Ngày 16/9/2023

Âm lịch: 2/8/2023

Trực ĐịnhNgày: Đinh Sửu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ

Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Thứ Ba, Ngày 19/9/2023

Âm lịch: 5/8/2023

Trực NguyNgày: Canh Thìn, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Thứ Tư, Ngày 20/9/2023

Âm lịch: 6/8/2023

Trực ThànhNgày: Tân Tỵ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ

Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

Thứ Năm, Ngày 28/9/2023

Âm lịch: 14/8/2023

Trực ĐịnhNgày: Kỷ Sửu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân

Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

➡️TIỂU KẾT: Các ngày 1/9, 3/9, 7/9, 8/9, 14/9, 16/9, 19/9 20/9, 28/9 là những ngày đẹp cho việc động thổ. Tuy nhiên đây chỉ là những ngày đẹp chung chung, khi xét vào từng bản mệnh thì có thể không phù hợp. Để biết chính xác ngày động thổ đẹp cho từng gia chủ, các bạn cần cung cấp thông tin ngày – giờ – tháng – năm sinh và cần sự tư vấn từ đội ngũ CHUYÊN GIA PHONG THUỶ của Thăng Long Đạo Quán.

Chọn xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 đẹp nhất
Chọn xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 đẹp nhất

2.2. Xem ngày động thổ xấu tháng 9 năm 2023

NGÀYTRỰCTHÔNG TIN NGÀY
Thứ Hai, Ngày 4/9/2023

Âm lịch: 20/7/2023

Trực ChấpNgày: Ất Sửu, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Thứ bảy, Ngày 9/9/2023

Âm lịch: 25/7/2023

Trực ThuNgày: Canh Ngọ, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Thứ Ba, Ngày 12/9/2023

Âm lịch: 28/7/2023

Trực KiếnNgày: Quý Dậu, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Thứ Sáu, Ngày 15/9/2023

Âm lịch: 1/8/2023

Trực BìnhNgày: Bính Tý, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Thứ Năm, Ngày 21/9/2023

Âm lịch: 7/8/2023

Trực ThuNgày: Nhâm Ngọ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Bạch Lộ

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Thứ bảy, Ngày 23/9/2023

Âm lịch: 9/8/2023

Trực BếNgày: Giáp Thân, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Thứ Hai, Ngày 25/9/2023

Âm lịch: 11/8/2023

Trực TrừNgày: Bính Tuất, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân

Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý

Thứ Tư, Ngày 27/9/2023

Âm lịch: 13/8/2023

Trực BìnhNgày: Mậu Tý, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Thứ Sáu, Ngày 29/9/2023

Âm lịch: 15/8/2023

Trực ChấpNgày: Canh Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân

Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Thứ bảy, Ngày 30/9/2023

Âm lịch: 16/8/2023

Trực PháNgày: Tân Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

3. Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 cho 12 con giáp

3.1. Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 tuổi Tý

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 2, ngày 4 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 20/7/2023

Ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 7, ngày 30 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 16/8/2023

Ngày Tân Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Phá

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Chọn thời điểm động thổ cần chú ý rất lớn đến tuổi của gia chủ, trường hợp không hợp tuổi mà vẫn muốn làm nhà thì phải làm sao? Lúc đó, mượn tuổi làm nhà sẽ là phương án tốt nhất. Nhưng cần phải tìm hiểu và tham khảo rất kỹ từ các chuyên gia phong thủy.

3.2. Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 tuổi Sửu

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 2, ngày 4 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 20/7/2023

Ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 6, ngày 29 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 15/8/2023

Ngày Canh Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

3.3. Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 tuổi Dần

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 2, ngày 4 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 20/7/2023

Ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

3.4. Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 tuổi Mão

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 2, ngày 4 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 20/7/2023

Ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 2, ngày 18 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 4/8/2023

Ngày Kỷ Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Phá

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 các tuổi
Ngày tốt làm nhà tháng 9 năm 2023 cho các tuổi

3.5. Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 tuổi Thìn

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 6, ngày 15 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 1/8/2023

Ngày Bính Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Bình

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

3.6. Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 tuổi Tị

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 6, ngày 1 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 17/7/2023

Ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Mãn

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Thứ 6, ngày 15 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 1/8/2023

Ngày Bính Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Bình

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Đừng bỏ lỡ: Xem ngày động thổ tháng 10/2023 

3.7. Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 tuổi Ngọ

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 6, ngày 1 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 17/7/2023

Ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thân năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Mãn

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Thứ 6, ngày 29 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 15/8/2023

Ngày Canh Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

3.8. Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 tuổi Mùi

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 6, ngày 22 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 8/8/2023

Ngày Quý Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Khai

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

3.9. Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 tuổi Thân

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 2, ngày 4 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 20/7/2023

Ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 6, ngày 22 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 8/8/2023

Ngày Quý Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Khai

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

3.10. Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 tuổi Dậu

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 2, ngày 4 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 20/7/2023

Ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 6, ngày 29 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 15/8/2023

Ngày Canh Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão

Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

3.11. Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 tuổi Tuất

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 2, ngày 18 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 4/8/2023

Ngày Kỷ Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Phá

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

3.12. Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 tuổi Hợi

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 2, ngày 4 tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Ngày 20/7/2023

Ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Quý Mão

Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Chấp

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

⚠️LƯU Ý: Những ngày đẹp động thổ trong tháng 9/2023 cho 12 con giáp có thể không trùng khớp với ngày đẹp trong tháng, chuyện này là chuyện hết sức bình thường do đã xét đến ngày, tháng, năm sinh nên sẽ có sự sai khác.

4. Hướng dẫn sử dụng công cụ xem ngày động thổ

Động thổ là việc hết sức quan trọng đối với mỗi gia đình trước khi bắt đầu việc xây dựng trên một mảnh đất. Việc tổ chức lễ động thổ chính là lời thông báo đến với Thổ Công giúp cho nghi lễ thêm phần suôn sẻ, thuận lợi. Nắm bắt được điều đó, đội ngũ chuyên gia của Thăng Long Đạo Quán đã xây dựng công cụ XEM NGÀY ĐỘNG THỔ giúp gia chủ dễ dàng tra cứu được ngày động thổ phù hợp với bản mệnh của mình chỉ với 3 bước cực đơn giản:

  • BƯỚC 1: Truy cập website: thanglongdaoquan.vn hoặc app Thăng Long Đạo Quán.
  • BƯỚC 2: Tại mục XEM NGÀY, nhấn chọn XEM NGÀY ĐỘNG THỔ
  • BƯỚC 3: Nhập thông tin cá nhân: giờ – ngày – tháng – năm sinh và ngày bạn dự định động thổ rồi nhấn XEM. Kết quả sẽ hiện ra trong vòng 30 giây. Trong trường hợp ngày bạn định chọn không phù hợp, các bạn có thể chọn xem ngày phù hợp với bản mệnh của mình trong khảong thời gian: 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng và thậm chí là 6 tháng tới.

5. Lời kết

Trên đây là bài viết hướng dẫn xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023 chuẩn xác nhất nói chung và cho từng con giáp nói riêng. Thông qua bài viết này hy vọng gia chủ sẽ chọn được ngày động thổ phù hợp với bản mệnh của mình để công việc xây dựng diễn ra thuận lợi, gia chủ được hưởng nhiều tài lộc. Đừng quên chia sẻ bài viết này đến bạn bè, người thân nếu cần thiết.

Trong trường hợp còn bất kỳ điều gì thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận hoặc liên hệ trực tiếp hotline: 1900.3333 để được đội ngũ chuyên gia của Thăng Long Đạo Quán hỗ trợ và giải đáp!

Các bài viết khác liên quan: