Người xưa có câu “có thờ có thiêng, có kiêng có lành”. Chính vì vậy mà trước khi làm bất kỳ một điều gì, đặc biệt là xây nhà thì việc xem ngày động thổ là việc làm đầu tiên cần thực hiện. Hãy cùng Thăng Long Đạo Quánxem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 đẹp nhất và những ngày cần kiêng kỵ việc động thổ trong qua bài viết tổng hợp dưới đây. Mời các bạn cùng đón đọc!

1. Thông tin tổng quan tháng 8 năm 2023

Tháng 8/2023 (từ 01/08 tới 31/08 Dương Lịch tương ứng với 15/06 tới 16/07 Âm Lịch) được chia thành 2 giai đoạn:

1.1. Giai đoạn 1 của tháng 8/2023

Giai đoạn 1 từ 01/08 tới 16/08 Dương Lịch (tương ứng với 15/06 tới 29/06 Âm lịch)

  • Thiên Can: Kỷ.
  • Địa Chi: Mùi.
  • Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa.
  • Mệnh sinh cho tháng Mộc: Mộc sinh Hoả.
  • Tháng sinh cho mệnh: Hỏa sinh Thổ.
  • Mệnh khắc tháng: Người Thủy.
  • Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Kim.
  • Tam hợp: Hợi, Mão, Mùi.
  • Tam hội: Tỵ, Ngọ, Mùi.
  • Tứ hành xung: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi..
  • Mùi Hình với tuổi Sửu. (hình 1 chiều)
  • Mùi Phá với tuổi Tuất.
  • Mùi Hại với tuổi Tý.
  • Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.

Xem thêm: Xem ngày động thổ tháng 7/2023 

1.2. Giai đoạn 2 của tháng 8/2023

Giai đoạn 1 từ 17/07 tới 31/08 Dương Lịch (tương ứng với 01/07 tới 16/07 Âm lịch)

  • Thiên Can: Canh.
  • Địa Chi: Thân.
  • Nạp âm: Thạch Lựu Mộc.
  • Mệnh sinh cho tháng Thủy: Thủy sinh Mộc.
  • Tháng sinh cho mệnh Hỏa: Mộc sinh Hỏa.
  • Mệnh khắc tháng: Người mệnh Kim.
  • Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Thổ.
  • Tam hợp: Thân, Tý, Thìn.
  • Tam hội: Thân, Dậu, Tuất..
  • Tứ hành xung: Dần, Thân, Tỵ, Hợi.
  • Thân Hình với tuổi Dần. (hình 1 chiều)
  • Thân Phá với tuổi Tỵ.
  • Thân Hại với tuổi Hợi.
  • Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Dần, Thân, Tỵ, Hợi, Mùi.
xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023
Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023

2. Hướng dẫn xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023

2.1. Xem ngày động thổ đẹp tháng 8 năm 2023

NGÀYTRỰCTHÔNG TIN NGÀY
Thứ Ba, Ngày 1/8/2023

Âm lịch: 15/6/2023

Trực ThànhNgày: Tân Mão, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử

Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Thứ Ba, Ngày 8/8/2023

Âm lịch: 22/6/2023

Trực MãnNgày: Mậu Tuất, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu

Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

Thứ Năm, Ngày 10/8/2023

Âm lịch: 24/6/2023

Trực ĐịnhNgày: Canh Tý, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Thứ Ba, Ngày 22/8/2023

Âm lịch: 7/7/2023

Trực ĐịnhNgày: Nhâm Tý, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu

Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Thứ Tư, Ngày 23/8/2023

Âm lịch: 8/7/2023

Trực ChấpNgày: Quý Sửu, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Thứ Hai, Ngày 28/8/2023

Âm lịch: 13/7/2023

Trực KhaiNgày: Mậu Ngọ, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý

➡️TIỂU KẾT: Những ngày 01/8, 8/8/ 10/8, 22/8, 23/8, 28/8 là những ngày đẹp để thực hiện việc động thổ. Tuy nhiên để biết chính xác ngày đó có hợp với bản mệnh của mình hay không các bạn có thể liên hệ với CHUYÊN GIA PHONG THỦY của Thăng Long Đạo Quán để được tư vấn trực tiếp nhé!

2.2. Xem ngày động thổ xấu tháng 8 năm 2023

NGÀYTRỰCTHÔNG TIN NGÀY
Thứ Tư, Ngày 2/8/2023

Âm lịch: 16/6/2023

Trực ThuNgày: Nhâm Thìn, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất

Thứ Năm, Ngày 3/8/2023

Âm lịch: 17/6/2023

Trực KhaiNgày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi

Thứ Hai, Ngày 7/8/2023

Âm lịch: 21/6/2023

Trực MãnNgày: Đinh Dậu, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử

Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Thứ Sáu, Ngày 11/8/2023

Âm lịch: 25/6/2023

Trực ChấpNgày: Tân Sửu, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu

Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão

Thứ Hai, Ngày 14/8/2023

Âm lịch: 28/6/2023

Trực ThànhNgày: Giáp Thìn, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Thứ Năm, Ngày 17/8/2023

Âm lịch: 2/7/2023

Trực BếNgày: Đinh Mùi, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Chủ Nhật, Ngày 20/8/2023

Âm lịch: 5/7/2023

Trực MãnNgày: Canh Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn

Thứ Hai, Ngày 21/8/2023

Âm lịch: 6/7/2023

Trực BìnhNgày: Tân Hợi, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Lập Thu

Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ

Thứ bảy, Ngày 26/8/2023

Âm lịch: 11/7/2023

Trực ThànhNgày: Bính Thìn, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý

Chủ Nhật, Ngày 27/8/2023

Âm lịch: 12/7/2023

Trực ThuNgày: Đinh Tỵ, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử

Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu

Thứ Tư, Ngày 30/8/2023

Âm lịch: 15/7/2023

Trực KiếnNgày: Canh Thân, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử

Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Thứ Năm, Ngày 31/8/2023

Âm lịch: 16/7/2023

Trực TrừNgày: Tân Dậu, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão, Tiết: Xử thử

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 chuẩn
Ngày tốt làm nhà tháng 8 năm 2023 theo tuổi

3. Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 cho 12 con giáp

3.1. Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 tuổi Tý

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 3, ngày 1 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 15/6/2023

Ngày Tân Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

3.2. Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 tuổi Sửu

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 3 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 17/6/2023

Ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Khai

Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

3.3. Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 tuổi Dần

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 7, ngày 12 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 26/6/2023

Ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Bên cạnh ngày động thổ, thì sau khi hoàn thành ngôi nhà xong đó chính là lễ nhập trạch. Đừng quên tìm hiểu từ các chuyên gia phong thủy.

3.4. Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 tuổi Mão

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Chủ nhật, ngày 6 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 20/6/2023

Ngày Bính Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Trừ

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 3, ngày 15 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 29/6/2023

Ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Khai

Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Xem thêm về: Ngày tốt mua xe tháng 8 năm 2023

3.5. Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 tuổi Thìn

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 3 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 17/6/2023

Ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Khai

Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

3.6. Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 tuổi Tị

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 3 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 17/6/2023

Ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Khai

Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 7, ngày 26 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 11/7/2023

Ngày Bính Thìn tháng Canh Thân năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

3.7. Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 tuổi Ngọ

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 3 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 17/6/2023

Ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Khai

Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

Thứ 5, ngày 17 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 2/7/2023

Ngày Đinh Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Bế

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Đừng bỏ lỡ: Xem ngày động thổ tháng 9/2023

3.8. Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 tuổi Mùi

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 3, ngày 1 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 15/6/2023

Ngày Tân Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Chủ nhật, ngày 6 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 20/6/2023

Ngày Bính Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Trừ

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 5, ngày 17 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 2/7/2023

Ngày Đinh Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Bế

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

3.9. Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 tuổi Thân

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 3, ngày 1 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 15/6/2023

Ngày Tân Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

3.10. Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 tuổi Dậu

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 3 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 17/6/2023

Ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Khai

Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h)

xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 theo tuổi
Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 theo tuổi

3.11. Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 tuổi Tuất

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 3, ngày 1 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 15/6/2023

Ngày Tân Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Thành

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Giờ xấu động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Thứ 7, ngày 12 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 26/6/2023

Ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

3.12. Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 tuổi Hợi

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 7, ngày 12 tháng 8 năm 2023

Âm lịch: Ngày 26/6/2023

Ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

⚠️LƯU Ý: Những ngày đẹp để động thổ trong tháng 8/2023 cho từng con giáp có thể không trùng khớp với ngày đẹp động thổ trong tháng 8. Để biết một cách chính xác, các bạn cần dựa trên ngày, giờ, tháng, năm sinh của gia chủ!

4. Hướng dẫn sử dụng công cụ xem ngày động thổ

Lễ động thổ là lời xin phép của gia chủ với thổ công của một khu đất trước khi thực hiện công tác xây dựng. Nếu lễ động thổ diễn ra càng thuận lợi thì gia chủ càng gặp nhiều may mắn, cuộc sống cũng thêm phần suôn sẻ. Chính vì vậy, để buổi lễ động thổ diễn ra thành công thì gia chủ cần chọn được ngày động thổ chuẩn xác. Để chọn được ngày động thổ phù hợp, đừng quên sử dụng công cụ XEM NGÀY ĐỘNG THỔ được xây dựng bởi đội ngũ chuyên gia của Thăng Long Đạo Quán. Chỉ với vài bước đơn giản các bạn đã có thể có được thông tin mà bạn muốn. Cụ thể như sau:

  • BƯỚC 1: Truy cập website: thanglongdaoquan.vn hoặc app Thăng Long Đạo Quán.
  • BƯỚC 2: Tại mục XEM NGÀY, nhấn chọn XEM NGÀY ĐỘNG THỔ
  • BƯỚC 3: Nhập thông tin cá nhân: giờ – ngày – tháng – năm sinh và ngày bạn dự định động thổ rồi nhấn XEM. Kết quả sẽ hiện ra trong vòng 30 giây. Trong trường hợp ngày bạn định chọn không phù hợp, các bạn có thể chọn xem ngày phù hợp với bản mệnh của mình trong khảong thời gian: 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng và thậm chí là 6 tháng tới.

5. Lời kết

Trên đây là bài viết tổng hợp những ngày đẹp và xấu trong tháng 8. Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ biết cách xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023 đẹp nhất, phù hợp nhất với bản mệnh. Đừng quên chia sẻ nó đến bạn bè, người thân nhé!

Nếu còn bất kỳ điều gì thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận dưới mỗi bài viết hoặc liên hệ trực tiếp hotline: 1900.3333 để được giải đáp.

Và cũng đừng quên tải ứng dụng Thăng Long Đạo Quán về điện thoại để dễ dàng tra cứu các thông tin phong thủy hợp bản mệnh mọi lúc, mọi nơi theo link dưới đây:

Các bài viết khác liên quan