Tử vi hung cát nên làm gì và cần tránh làm việc gì của 12 con giáp ngày 23/1/2024, người tuổi Sửu nên đi cầu phúc để thêm may mắn. Bên cạnh đó, với những người tuổi Dần thì đây lại là ngày không tốt để tính đến chuyện cưới hỏi.


Tuổi Tý

Nên làm

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Việc không nên làm

Hoang vu: Xấu mọi việc

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Tuổi Sửu

Nên làm

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Việc không nên làm

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Tuổi Dần

Nên làm

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Nguyệt n: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Hoàng n: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát

Việc không nên làm

Ngày Thụ Tử hết sức lưu ý: Xấu mọi việc
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Tuổi Mão

Nên làm

Minh tinh: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Lục Hợp: Tốt mọi việc

Việc không nên làm

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Tuổi Thìn

Nên làm

Thiên đức: Tốt mọi việc

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Việc không nên làm

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Bạch hổ: Kỵ an táng

Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Tuổi Tỵ


Nên làm

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Việc không nên làm

Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Tuổi Ngọ

Nên làm

Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Việc không nên làm

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng.

Xem thêm: Vận trình công việc và tình cảm của 12 con giáp ngày 23/1/2024

Tuổi Mùi

Nên làm

Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Việc không nên làm

Lưu ý ngày Sát chủ: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Tuổi Thân

Nên làm

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Nguyệt n: Tốt mọi việc

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

Kính Tâm: Tốt đối với an táng

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Việc không nên làm

Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Quả tú: Xấu với cưới hỏi

Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Tuổi Dậu

Nên làm

Minh tinh: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Việc không nên làm

Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Tuổi Tuất


Nên làm

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Việc không nên làm

Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Bạch hổ: Kỵ an táng
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Tuổi Hợi

Nên làm

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Việc không nên làm

Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
Cảm ơn bạn đã cùng xem hết nội dung bài viết! Để biết được ngày tốt - ngày xấu với bản mệnh của mình, bạn hãy tham khảo thêm XEM NGÀY TỐT XẤU.