Việc đặt bếp đúng vị trí, phong thủy sẽ giúp cho bếp lửa luôn ấm, gia đình luôn hạnh phúc, êm ấm. Nhiều người đặt bàn thờ ở bên cạnh hoặc trên bếp, cũng có gia đình đặt đối diện với bếp. Vậy bàn thờ ông Táo đặt hướng nào mới chính xác? Và nên cúng ông Táo hướng nào? Tất cả mọi câu hỏi sẽ được Thăng Long đạo quán giải đáp dưới đây, cùng theo dõi nhé.

1. Bàn thờ ông Táo đặt hướng nào?

Việc đặt bàn thờ ông Táo cũng quan trọng như việc cúng ông Công ông Táo hướng nào vậy. Bởi nếu đặt bàn thờ sai vị trí sẽ không mang lại nhiều điều tốt lành, may mắn cho gia chủ. Vậy nên ông Táo đặt hướng nào là tốt nhất thì bạn cần lưu ý những hướng tốt xấu sau đây:

1.1. Vị trí đặt bàn thờ ông Táo tốt

Cách xác định hướng bàn thờ ông Táo tốt bạn có thể tham khảo các hướng tốt dưới đây. 

  • Sinh Khí thuộc Tham Lang tinh: thuận lợi cho công việc làm ăn, công danh sự nghiệp suôn sẻ, thăng tiến nhanh chóng, dồi dào tiền bạc.
  • Thiên Y thuộc Cự Môn tinh: Gia đình nhận được nhiều may mắn, thịnh vượng, tài lộc. Sức khỏe của các thành viên trong gia đình dồi dào, khỏe mạnh.
  • Diên Niên thuộc Võ Khúc tinh: Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, sung túc lâu dài.
  • Phục Vị thuộc Bồ Chúc tinh: Con cái gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong việc thi cử, công danh sự nghiệp. Ra ngoài có quý nhân phù trợ nên mọi việc đều dễ dàng hơn bạn bè đồng trang lứa.

cúng ông táo đặt hướng nào

1.2. Hướng xấu không nên đặt

Các hướng dưới đây bạn không nên đặt bàn thờ. Những kiến thức trên đều liên quan tới bộ môn Du Niên được khai phá từ ngàn đời của Thăng Long Đạo Quán. 

  • Họa Tại thuộc Lộc Tồn tinh: Gia đình sẽ gặp nhiều xui xẻo, các thành viên thường hay mâu thuẫn, bất đồng quan điểm với nhau khiến cho không khí gia đình không được hòa thuận. Ngoài ra còn gặp các vấn đề về công việc, sức khỏe, tinh thần không được tốt.
  • Ngũ Quỷ  thuộc Liêm Trinh tinh: Gặp nhiều khó khăn, bệnh tật lâu ngày không khỏi khiến hao tổn về tiền bạc
  • Tuyệt Mệnh thuộc Phá Quân tinh: Nếu bàn thờ ông Táo hướng này sẽ khiến cho con cái gặp nhiều khó khăn, bệnh tật, tai nạn bất ngờ và không sống được lâu. Có thể khiến gia đình bạn tuyệt tự, không có con cái nối dõi.
  • Lục Sát thuộc Văn Khúc tinh: Gia đình thiếu hòa khí, thường xuyên xảy ra mâu thuẫn, cãi vã. Có thể dễ gặp tai nạn, mất việc khiến cho kinh tế, tiền bạc trong gia đình bị ảnh hưởng.

1.3. Hướng đặt bàn thờ ông táo theo tuổi

Mỗi người đều có tuổi và mệnh khác nhau, vì vậy nên về hướng đặt bàn thờ cũng khác nhau. Người ta chia hướng bàn thờ theo 2 quẻ sau:

  • Đông Tứ mệnh là những người thuộc hành Mộc, Thủy, Hỏa, thuộc cung: Khảm, Chấn, Tốn, Ly . Hướng đặt bàn thờ phù hợp chính là Đông, Đông Nam, Bắc và Nam.
  • Tây Tứ mệnh là những người thuộc hành Thổ, Kim, thuộc cung: Càn, Đoài, Cấn, Khôn. Bàn thờ nên đặt theo hướng Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam.

Bàn thờ ông Táo đặt hướng nào cho hợp với tuổi? Dưới đây là một số hướng tốt chi tiết dành cho từng cung mệnh cho các tuổi từ 1930 – 2030:

Năm sinhÂm lịchNgũ hànhNamNữ
CungHướngCungHướng
1930Canh NgọThổ +

Lộ Bàng Thổ

Đoài Kim

(Tây Tứ mệnh)

TâyCấn Thổ

(Tây Tứ mệnh)

Đông Bắc
1931Tân MùiThổ –

Lộ Bàng Thổ

Càn Kim

(Tây Tứ mệnh)

Tây BắcLy Hoả

(Đông Tứ mệnh)

Nam
1932Nhâm ThânKim +

Kiếm Phong Kim

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamKhảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

Bắc
1933Quý DậuKim –

Kiếm Phong Kim

Tốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông NamKhôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây Nam
1934Giáp TuấtHỏa +

Sơn Đầu Hỏa

Chấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

ĐôngChấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông
1935Ất HợiHỏa –

Sơn Đầu Hỏa

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamTốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông Nam
1936Bính TýThủy +

Giản Hạ Thủy

Khảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

BắcCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
1937Đinh SửuThủy –

Giản Hạ Thủy

Ly Hoả

(Đông tứ mệnh)

NamCàn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây Bắc
1938Mậu DầnThổ +

Thành Đầu Thổ

Cấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông BắcĐoài Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây
1939Kỷ MãoThổ –

Thành Đầu Thổ

Đoài Kim

(Tây tứ mệnh)

TâyCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
1940Canh ThìnKim +

Bạch Lạp Kim

Càn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây BắcLy Hoả

(Đông tứ mệnh)

Nam
1941Tân TỵKim –

Bạch Lạp Kim

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamKhảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

Bắc
1942Nhâm NgọMộc +

Dương Liễu Mộc

Tốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông NamKhôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây Nam
1943Quý MùiMộc –

Dương Liễu Mộc

Chấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

ĐôngChấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông
1944Giáp ThânThủy +

Tuyền Trung Thủy

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamTốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông Nam
1945Ất DậuThủy –

Tuyền Trung Thủy

Khảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

BắcCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
1946Bính TuấtThổ +

Ốc Thượng Thổ

Ly Hoả

(Đông tứ mệnh)

NamCàn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây Bắc
1947Đinh HợiThổ –

Ốc Thượng Thổ

Cấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông BắcĐoài Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây
1948Mậu TýHỏa +

Thích Lịch Hỏa

Đoài Kim

(Tây tứ mệnh)

TâyCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
1949Kỷ SửuHỏa –

Thích Lịch Hỏa

Càn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây BắcLy Hoả

(Đông tứ mệnh)

Nam
1950Canh DầnMộc +

Tùng Bách Mộc

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamKhảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

Bắc
1951Tân MãoMộc –

Tùng Bách Mộc

Tốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông NamKhôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây Nam
1952Nhâm ThìnThủy +

Trường Lưu Thủy

Chấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

ĐôngChấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông
1953Quý TỵThủy –

Trường Lưu Thủy

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamTốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông Nam
1954Giáp NgọKim +

Sa Trung Kim

Khảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

BắcCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
1955Ất MùiKim –

Sa Trung Kim

Ly Hoả

(Đông tứ mệnh)

NamCàn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây Bắc
1956Bính ThânHỏa +

Sơn Hạ Hỏa

Cấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông BắcĐoài Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây
1957Đinh DậuHỏa –

Sơn Hạ Hỏa

Đoài Kim

(Tây tứ mệnh)

TâyCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
1958Mậu TuấtMộc +

Bình Địa Mộc

Càn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây BắcLy Hoả

(Đông tứ mệnh)

Nam
1959Kỷ HợiMộc –

Bình Địa Mộc

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamKhảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

Bắc
1960Canh TýThổ +

Bích Thượng Thổ

Tốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông NamKhôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây Nam
1961Tân SửuThổ –

Bích Thượng Thổ

Chấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

ĐôngChấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông
1962Nhâm DầnKim +

Kim Bạch Kim

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamTốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông Nam
1963Quý MãoKim –

Kim Bạch Kim

Khảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

BắcCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
1964Giáp ThìnHỏa +

Phú Đăng Hỏa

Ly Hoả

(Đông tứ mệnh)

NamCàn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây Bắc
1965Ất TỵHỏa –

Phú Đăng Hỏa

Cấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông BắcĐoài Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây
1966Bính NgọThủy +

Thiên Hà Thủy

Đoài Kim

(Tây tứ mệnh)

TâyCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
1967Đinh MùiThủy –

Thiên Hà Thủy

Càn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây BắcLy Hoả

(Đông tứ mệnh)

Nam
1968Mậu ThânThổ +

Đại Trạch Thổ

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamKhảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

Bắc
1969Kỷ DậuThổ –

Đại Trạch Thổ

Tốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông NamKhôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây Nam
1970Canh TuấtKim +

Thoa Xuyến Kim

Chấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

ĐôngChấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông
1971Tân HợiKim –

Thoa Xuyến Kim

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamTốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông Nam
1972Nhâm TýMộc +

Tang Đố Mộc

Khảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

BắcCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đôgn Bắc
1973Quý SửuMộc –

Tang Đố Mộc

Ly Hoả

(Đông tứ mệnh)

NamCàn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây Bắc
1974Giáp DầnThủy +

Đại Khe Thủy

Cấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông BắcĐoài Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây
1975Ất MãoThủy –

Đại Khe Thủy

Đoài Kim

(Tây tứ mệnh)

TâyCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
1976Bính ThìnThổ +

Sa Trung Thổ

Càn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây BắcLy Hoả

(Đông tứ mệnh)

Nam
1977Đinh TỵThổ –

Sa Trung Thổ

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamKhảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

Bắc
1978Mậu NgọHỏa +

Thiên Thượng Hỏa

Tốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông NamKhôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây Nam
1979Kỷ MùiHỏa –

Thiên Thượng Hỏa

Chấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

ĐôngChấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông
1980Canh ThânMộc +

Thạch Lựu Mộc

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamTốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông Nam
1981Tân DậuMộc –

Thạch Lựu Mộc

Khảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

BắcCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
1982Nhâm TuấtThủy +

Đại Hải Thủy

Ly Hoả

(Đông tứ mệnh)

NamCàn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây Bắc
1983Quý HợiThủy –

Đại Hải Thủy

Cấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông BắcĐoài Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây
1984Giáp TýKim +

Hải Trung Kim

Đoài Kim

(Tây tứ mệnh)

TâyCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
1985Ất SửuKim –

Hải Trung Kim

Càn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây BắcLy Hoả

(Đông tứ mệnh)

Nam
1986Bính DầnHỏa +

Lư Trung Hỏa

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamKhảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

Bắc
1987Đinh MãoHỏa –

Lư Trung Hỏa

Tốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông NamKhôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây Nam
1988Mậu ThìnMộc +

Đại Lâm Mộc

Chấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

ĐôngChấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông
1989Kỷ TỵMộc –

Đại Lâm Mộc

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamTốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông Nam
1990Canh NgọThổ +

Lộ Bàng Thổ

Khảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

BắcCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
1991Tân MùiThổ –

Lộ Bàng Thổ

Ly Hoả

(Đông tứ mệnh)

NamCàn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây Bắc
1992Nhâm ThânKim +

Kiếm Phong Kim

Cấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông BắcĐoài Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây
1993Quý DậuKim –

Kiếm Phong Kim

Đoài Kim

(Tây tứ mệnh)

TâyCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
1994Giáp TuấtHỏa +

Sơn Đầu Hỏa

Càn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây BắcLy Hoả

(Đông tứ mệnh)

Nam
1995Ất HợiHỏa –

Sơn Đầu Hỏa

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamKhảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

Bắc
1996Bính TýThủy +

Giản Hạ Thủy

Tốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông NamKhôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây Nam
1997Đinh SửuThủy –

Giản Hạ Thủy

Chấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

ĐôngChấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông
1998Mậu DầnThổ +

Thành Đầu Thổ

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamTốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông Nam
1999Kỷ MãoThổ –

Thành Đầu Thổ

Khảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

BắcCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
2000Canh ThìnKim +

Bạch Lạp Kim

Ly Hoả

(Đông tứ mệnh)

NamCàn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây Bắc
2001Tân TỵKim –

Bạch Lạp Kim

Cấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông BắcĐoài Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây
2002Nhâm NgọMộc +

Dương Liễu Mộc

Đoài Kim

(Tây tứ mệnh)

TâyCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
2003Quý MùiMộc –

Dương Liễu Mộc

Càn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây BắcLy Hoả

(Đông tứ mệnh)

Nam
2004Giáp ThânThủy +

Tuyền Trung Thủy

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamKhảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

Bắc
2005Ất DậuThủy –

Tuyền Trung Thủy

Tốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông NamKhôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây Nam
2006Bính TuấtThổ +

Ốc Thượng Thổ

Chấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

ĐôngChấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông
2007Đinh HợiThổ –

Ốc Thượng Thổ

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamTốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông Nam
2008Mậu TýHỏa +

Thích Lịch Hỏa

Khảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

BắcCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
2009Kỷ SửuHỏa –

Thích Lịch Hỏa

Ly Hoả

(Đông tứ mệnh)

NamCàn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây Bắc
2010Canh DầnMộc +

Tùng Bách Mộc

Cấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông BắcĐoài Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây
2011Tân MãoMộc –

Tùng Bách Mộc

Đoài Kim

(Tây tứ mệnh)

TâyCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
2012Nhâm ThìnThủy +

Trường Lưu Thủy

Càn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây BắcLy Hoả

(Đông tứ mệnh)

Nam
2013Quý TỵThủy –

Trường Lưu Thủy

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamKhảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

Bắc
2014Giáp NgọKim +

Sa Trung Kim

Tốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông NamKhôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây Nam
2015Ất MùiKim –

Sa Trung Kim

Chấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

ĐôngChấn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông
2016Bính ThânHỏa +

Sơn Hạ Hỏa

Khôn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Tây NamTốn Mộc

(Đông tứ mệnh)

Đông Nam
2017Đinh DậuHỏa –

Sơn Hạ Hỏa

Khảm Thuỷ

(Đông tứ mệnh)

BắcCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
2018Mậu TuấtMộc +

Bình Địa Mộc

Ly Hoả

(Đông tứ mệnh)

NamCàn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây Bắc
2019Kỷ HợiMộc –

Bình Địa Mộc

Cấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông BắcĐoài Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây
2020Canh TýThổ +

Bích Thượng Thổ

Đoài Kim

(Tây tứ mệnh)

TâyCấn Thổ

(Tây tứ mệnh)

Đông Bắc
2021Tân SửuThổ –

Bích Thượng Thổ

Càn Kim

(Tây tứ mệnh)

Tây BắcLy Hỏa

(Đông tứ mệnh)

Nam

Ngoài hướng tốt bên trên thì dựa vào cung phi của bản thân, bạn cũng có thể lựa chọn các hướng khác, phù hợp với mục đích của bản thân như sau:

CànĐoàiCấnKhônLyKhảmTốnChấn
Sinh KhíTâyTây BắcTây NamĐông BắcĐôngĐông NamBắcNam
Thiên YĐông BắcTây NamTây BắcTâyĐông NamĐôngNamBắc
Diên NiênTây NamĐông BắcTâyTây BắcBắcNamĐôngĐông Nam
Phục VịTây BắcTâyĐông BắcTây NamNamBắcĐôngĐông

2. Vị trí đặt bàn thờ ông Táo

Ngoài câu hỏi bàn thờ ông Táo đặt hướng nào thì việc thắc mắc có nên đặt bàn thờ đối diện với bếp không cũng khiến nhiều người băn khoăn. Bởi theo quan niệm truyền thống và tín ngưỡng văn hóa, việc đặt bàn thờ ở đâu sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến hạnh phúc, hòa thuận và sung túc của gia đình.

Vì vậy nên lựa chọn được một vị trí tốt trong nhà bếp để đặt bàn thờ cũng là điều khiến nhiều gia chủ đau đầu. Nếu nhà bếp rộng thì bạn nên đặt bàn thờ cùng hướng hoặc song song với bếp lửa. Nếu nhà bếp chật, hẹp không đủ chỗ để đặt bàn thì bạn có thể đặt bàn thờ ở trên cao, ngay trên bếp nấu của gia đình.

Không nên đặt bàn thờ đối diện hoặc dựa lưng với bếp, kể cả việc đặt lệch sang bên cạnh cũng không tốt. Bởi bếp là nơi chứa nhiều uế khí, nó có thể ảnh hưởng đến cuộc sống, tính cách và sức khỏe của gia chủ. Khi đặt bếp đối diện hoặc dựa lưng vào bếp sẽ khiến bạn gặp khó khăn khi làm ăn, tính cách nóng nảy, thất thường và hay gặp các bệnh về cột sống.

»»»Xem thêm: Cúng ông Táo ở dưới bếp hay trên nhà?

ông táo đặt hướng nào

3. Bàn thờ ông Táo gồm những gì?

Bàn thờ của Táo quân bao gồm có: Kệ bàn thờ được đóng bằng kệ gỗ. Hoặc bạn cũng có thể xây bằng xi măng. Bài vị của ông Táo. Một bát hương. Một bình hoa. Một đĩa để đựng trái cây hoặc bánh kẹo. Ly đựng nước.

Lễ vật để cúng lễ ông Táo gồm có: 3 mũ ông Táo. Trong đó có 2 mũ nam và một mũ nữ. Ba cá chép vàng để ông Táo cưỡi về trời. 3 ly nước, 1 bình hoa tươi, 1 đĩa ngũ quả, bánh kẹo, trầu cau, hương vàng để cúng lễ.

Do nhà bếp được coi như là ngôi nhà của ông bà Táo, vì vậy ngoài việc sắp xếp bàn thờ còn phải thường xuyên vệ sinh nhà bếp.

Bên cạnh bàn thờ ông Táo, quý vị cũng có thể tham khảo thêm bài viết về cách bố trí bàn thờ ông Địa. Truyền thống người Việt thì bên cạnh việc thờ gia tiên trong nhà thì người dân thường sẽ thờ thêm ông Thần tài, Thổ Địa và ông Táo. Tục thờ 3 ông Thần có nguồn gốc bắt đầu từ Trung Hoa du nhập vào Việt Nam.

4. Những lưu ý khi đặt bàn thờ ông Táo

Bàn thờ ông Táo đặt hướng nào là tốt? Dù đặt hướng nào đi chăng nữa thì bạn nên nhớ những quy tắc cơ bản là hướng bàn thờ và hướng bếp nên trùng với nhau hoặc đặt bàn thờ và bếp song song với nhau. Khi đặt bàn thờ ông Táo bạn cần lưu ý những vấn đề sau đây:

  • Quan niệm xưa cho rằng các Táo thuộc hành Hỏa vì trông coi việc bếp núc nên hướng tốt nhất là hướng Nam – hướng vượng Hỏa. Nhưng bạn cần lưu ý hướng bàn thờ phải theo hướng bếp.
  • Không nên đặt bàn thờ nhìn ra hướng Ngũ Quỷ. Ví dụ như hướng Đông Bắc nhìn ra hướng Tây Nam hoặc ngược lại.
  • Không nên đặt bàn thờ trên bồn rửa, vì Thủy khắc Hỏa không mang lại may mắn cho gia chủ.
  • Tránh đặt bàn thờ quá xa bếp nấu và gần nhà tắm, nhà vệ sinh. Bởi nơi này chứa nhiều uế khí làm mất đi không khí trang nghiêm của bàn thờ.
  • Không đặt bàn thờ ông Táo hướng thẳng ra cửa nhà hoặc ở lối đi lại. Vì nó có thể làm hao tổn tiền bạc, mất đi vẻ thanh tịnh của nơi thờ cúng.
  • Không nên đặt bàn thờ ở nơi tối tăm, ẩm thấp hoặc trên cửa sổ. Và không nên đặt bàn thờ ở trên nóc tủ, dùng gỗ đã qua sử dụng làm bàn thờ.
  • Thường xuyên dọn dẹp, lau chùi bếp cũng như bàn thờ ông Táo. Việc làm này sẽ giúp ngôi nhà sạch sẽ, thu hút được nhiều năng lượng tích cực cho các thành viên trong gia đình.

Trên đây là những thông tin mà chuyên gia phong thủy của Thăng Long đạo quán giải đáp cho bạn về câu hỏi Bàn thờ ông Táo đặt hướng nào? Và các lưu ý khi đặt bàn thờ cúng ông táo. Nếu thấy bài viết hay và hữu ích hãy đánh giá tốt cho bài viết nhé. Điều này sẽ là động lực giúp chúng tôi mang đến cho bạn nhiều thông tin bổ ích hơn.

Giúp cho bạn đọc có thể tham khảo và áp dụng phong thủy vào cuộc sống tốt hơn, Thăng Long đạo quán đã cho ra mắt ứng dụng trên điện thoại. Bạn có thể xem lá số tử vi, bát tự, tìm số tài khoản, số điện thoại, vật phẩm phong thủy hợp mệnh… Tải và cài đặt ứng dụng miễn phí tại đây: