Một năm mới lại đến. Liệu trong năm nay các tuổi, các con giáp sẽ bị sao hạn nào chiếu mệnh? Liệu Giáp Tý, Kỷ Sửu gặp hạn Huỳnh Tuyền sẽ bị những vận xui gì đeo bám? Ất Mão, Canh Thìn có Thái Dương chiếu mệnh liệu có gặp nhiều may mắn như lời đồn hay không? Tất cả sẽ được tổng hợp trong bài viết bảng tính sao hạn năm 2024 của Thăng Long Đạo Quán. Mời các bạn cùng đón đọc!
1. Sao chiếu mệnh là gì?
Theo Cửu Diệu Tinh Quân, có tất cả 9 sao chiếu mệnh. Mỗi sao chiếu mệnh sẽ có mức độ ảnh hưởng tốt – xấu khác nhau tới từng tuổi theo từng năm. Sự ảnh hưởng này phụ thuộc vào tính chất ngũ hành của từng sao và sự chi phối của ngũ hành âm – dương và phúc đức của từng bản mệnh.
Có tổng cộng 9 sao chiếu mệnh, chia thành 3 nhóm với những ý nghĩa khác nhau:
Nhóm sao tốt | Sao Thái Dương | Chủ về an khang – thịnh vượng. Nam giới có sao này chiếu mệnh thì tốt hơn, gặp nhiều may mắn, niềm vui. Nữ giới có sao này chiếu mệnh khá vất vả. |
Sao Thái Âm | Chủ về danh vọng, sự nghiệp. Sao này chiếu mệnh nữ thì tốt hơn so với nam giới. |
Sao Mộc Đức | Chủ về cát lành, an yên. Nữ giới bị sao này chiếu mệnh cần chú ý bệnh tật phát sinh về máu huyết. Nam giới thì chú ý bệnh về mắt. |
Nhóm sao xấu | Sao La Hầu | Chủ khẩu thiệt tinh. Bị sao này chiếu mệnh dễ bị dính nạn thị phi, những việc liên quan đến pháp luật, cuộc sống gặp nhiều muộn phiền, coi chừng bị bệnh liên quan đến tai mắt, máu huyết. Nam giới bị ao này chiếu mệnh cần tuyệt đối cẩn trọng, sẽ bị nghiêm trọng hơn so với nữ giới. |
Sao Kế Đô | Chủ về thị phi, đau khổ, hoạ vô đơn chí. Cuọc sống gia đình có sự lừa dối, mờ ám nhưng đi xa làm ăn lại có tiền mang về. Kỵ với nữ giới nhiều hơn nam giới |
Sao Thái Bạch | Chủ về tiêu hao tiền bạc, trong công việc dễ bị tiểu nhân quấy phá. Sao này kỵ màu trắng quanh năm. |
Nhóm sao trung tính | Vân Hớn | Chủ về tật ách. Nam bị sao này chiếu mệnh dễ gặp tai hình, thương tật, dính đến lao lý, nữ bị sao này chiếu mệnh thì không tốt về thai sản. |
Sao Thổ Tú | Chủ về tiểu nhân, không hợp làm ăn xa, có tiểu nhân hãm hại, công việc dễ bị ném đá giấu tay, gia đạo không an yên, làm ăn thua lỗ. |
Sao Thuỷ Diệu | Chủ về tài lộc hỷ. Sao này kỵ tháng tư và tháng tám. Sao này không quá xấu. Nữ giới bị sao này chiếu mệnh cần cẩn trọng trong lời ăn tiếng nói, tránh thị phi đàm tiếu. Tránh đi sông nước vì dễ gặp hạn. |
=> Nếu gặp được sao Thái Dương, sao Thái Âm, sao Mộc Đức chiếu mệnh thì trong năm bạn sẽ gặp được nhiều may mắn và ngược lại nếu gặp sao Thái Bạch, sao Kế Đô, sao La Hầu thì cần chú ý trong mọi mặt, đặc biệt là vấn đề về sức khoẻ.
2. Tính chất các hạn chiếu mệnh
Hạn chiếu mệnh được chia thành 8 hạn. Ý nghĩa của các hạn như sau:
- Hạn Huỳnh Tuyền (Đại hạn): đề phòng tay chân, dính bệnh nặng.
- Hạn Tam Kheo (Tiểu hạn): đề phòng các bệnh liên quan đến xương khớp
- Hạn Ngũ Mộ (Tiểu hạn): đề phòng hao tốn tiền của
- Hạn Thiên Tinh (Xấu): đề phòng thị phi, kiện cáo
- Hạn Toán Tận (Đại hạn): đề phòng mất tài sản, làm ăn thua lỗ
- Hạn Thiên La (Xấu): đề phòng sức khoẻ, tinh thần không ổn định, đi xuống
- Hạn Địa Võng (Xấu): đề phòng kiện cáo, thị phi
- Hạn Diêm Vương (Xấu): Gia đạo dễ có tin buồn
3. Bảng tính sao hạn năm 2024
Giữa nam mạng và nữ mạng cùng tuổi sẽ có sao và hạn chiếu mệnh khác nhau. Cụ thể từng tuổi các bạn hãy theo dõi ở các bảng dưới đây cho từng con giáp.
3.1. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tý
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Mậu Tý | 1948 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tý – Hạn Diêm Vương |
Canh Tý | 1960 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Nhâm Tý | 1972 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Giáp Tý | 1984 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Bính Tý | 1996 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Mậu Tý | 2008 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
3.2. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Sửu
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Kỷ Sửu | 1949 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tân Sửu | 1961 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Quý Sửu | 1973 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Ất Sửu | 1985 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Đinh Sửu | 1997 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Kỷ Sửu | 2009 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
3.3. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Dần
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Canh Dần | 1950 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Nhâm Dần | 1962 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Giáp Dần | 1974 | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bính Dần | 1986 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Mậu Dần | 1998 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Canh Dần | 2010 | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
3.4. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mão
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Tân Mão | 1951 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Quý Mão | 1963 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Ất Mão | 1975 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Đinh Mão | 1987 | Sao Thổ Tý – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Mão | 1999 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tân Mão | 2011 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
3.5. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Thìn
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Nhâm Thìn | 1952 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Giáp Thìn | 1964 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Bính Thìn | 1976 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn | 1988 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Canh Thìn | 2000 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Nhâm Thìn | 2012 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Lưu ý nếu có sao xấu chiếu mệnh
3.6. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tỵ
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Quý Tỵ | 1953 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Toán Tận |
Ất Tỵ | 1965 | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Đinh Tỵ | 1977 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Kỷ Tỵ | 1989 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Tân Tỵ | 2001 | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Quý Tỵ | 2013 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
3.7. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Ngọ
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Giáp Ngọ | 1954 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Bính Ngọ | 1966 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Mậu Ngọ | 1978 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Canh Ngọ | 1990 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao THái Bạch – Hạn Thiên La |
Nhâm Ngọ | 2002 | Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Giáp Ngọ | 2014 | Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh |
3.8. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mùi
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Quý Mùi | 1943 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Ất Mùi | 1955 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Đinh Mùi | 1967 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Kỷ Mùi | 1979 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tân Mùi | 1991 | Sao Kế Đô – Hạn ĐỊa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Quý Mùi | 2003 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
3.9. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thân
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Giáp Thân | 1944 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Bính Thân | 1956 | Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng | Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Mậu Thân | 1968 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Canh Thân | 1980 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Nhâm Thân | 1992 | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Giáp Thân | 2004 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
3.10. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Dậu
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Ất Dậu | 1945 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Đinh Dậu | 1957 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Kỷ Dậu | 1969 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Tân Dậu | 1981 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Quý Dậu | 1993 | Sao Thái Dương – Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Ất Dậu | 2005 | Sao Thổ Tý – Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh |
3.11. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tuất
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Bính Tuất | 1946 | Sao Kế Đô – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La |
Mậu Tuất | 1958 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Canh Tuất | 1970 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Tuất | 1982 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Giáp Tuất | 1994 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Bính Tuất | 2006 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
3.12. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Hợi
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
Đinh Hợi | 1947 | Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng | Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Kỷ Hợi | 1959 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tân Hợi | 1971 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Quý Hợi | 1983 | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Ất Hợi | 1995 | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Đinh Hợi | 2007 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
4. Lời kết
Trên đây là bảng tính sao hạn năm 2024 cho từng con giáp và các tuổi trong con giáp đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn các thông tin hữu ích và đừng quên chia sẻ bài viết này đến bạn bè, người thân nhé!
Nếu còn bất kỳ điều gì thắc mắc,d dừng ngần ngại để lại bình luận dưới mỗi bài viết hoặc liên hệ hotline: 1900.3333 để được đội ngũ chuyên gia của Phong Thuỷ Đạo Quán giải đáp trực tiếp.
Đừng quên tải ứng dụng Thăng Long Đạo Quán về điện thoại và nhận ngay 5 ngày sử dụng app miễn phí với tài khoản VIP để dễ dàng tra cứu các thông tin phong thuỷ hợp mệnh mọi lúc, mọi nơi.