Sinh năm 1973 mạng (mệnh) gì? Tương sinh, tương khắc với mạng nào, tuổi nào, hướng nhà nào? Đây không chỉ là những câu hỏi của người sinh năm 1973, mà chắc hẳn nhiều người khác cũng thắc mắc tương tự. Bài viết này của Thăng Long Đạo Quán sẽ giải đáp thắc mắc này của bạn, đồng thời cung cấp thêm rất nhiều thông tin hữu ích xoay quanh tới tuổi 1973 như: tuổi hợp kết hôn, tuổi kỵ làm ăn cùng hay vật phẩm đem lại may mắn cho gia chủ… Mời các bạn cùng đón đọc!
1. Người sinh năm 1973 thuộc con giáp nào?
Để biết được chính xác tuổi của một người, chúng ta cần dựa vào hai yếu tố đó là Thiên can và Địa chi.

Người sinh năm 1973 có Thiên can là Quý, Địa chi Sửu, vậy nên họ thuộc năm Quý Sửu (cầm tinh con Trâu). Những người sinh năm Quý Sửu được tính từ ngày 03/02/1973 đến hết ngày 22/01/1974 (theo lịch dương) và từ ngày 01/01/1973 đến ngày 30/12/1973 (lịch âm).
XEM THÊM: Tử vi tuổi Sửu 2022
2. Người sinh năm 1973 mạng gì? Tương sinh, tương khắc mạng gì?
2.1. Người sinh năm 1973 mạng gì?
Người sinh năm Quý Sửu thuộc mạng (mệnh) Mộc, cụ thể là Tang Đỗ Mộc (Gỗ cây dâu).
Tang Đỗ Mộc hay còn gọi là Gỗ cây dâu, được nhắc đến với ý chỉ sự biến chuyển của vũ trụ, hay chính là sự thay đổi giống như cuộc đời của con người. Ai thuộc mệnh này đều giỏi về giao tiếp, là người điềm đạm, ôn hòa và luôn suy nghĩ thấu đáo. Họ là những người thông minh, có trí tuệ uyên bác và một tinh thần luôn sẵn sàng học hỏi. Bên cạnh đó, những người thuộc mạng Tang Đỗ Mộc cũng có những mặt hạn chế, như họ dễ dính thị phi, khá bảo thủ.
Thuộc tính của mạng Thổ: Dễ gần, hòa đồng, điềm đạm, và luôn biết cần kiệm liêm chính, biết giữ chữ tín nói là làm. Biết chấp nhận cái sai, dám làm dám chịu. Có sự bao dung, biết độ lượng và biết tổ chức, sắp xếp, sống kỷ luật, tự giác. Tuy nhiên dễ bị cái tôi, tự trọng, tự ái cao, bản thân hay tự ti, và còn dễ bị nhu nhược, mềm lòng và dễ nhàm chán, nội tâm sống động hay suy tư.
2.2. Mạng tương sinh
Người sinh năm Quý Sửu thuộc ngũ hành Mộc, vậy nên tương sinh với ngũ hành Hỏa (Mộc sinh Hỏa) và Thủy (Thủy sinh Mộc). Hai ngũ hành tương sinh sẽ đem lại nhiều may mắn, thuận lợi hơn.
Thuộc tính của sự tương sinh: Thêm sự nâng đỡ, nuôi dưỡng, bao bọc nên mọi sự dễ thành. Vật này bồi đắp cho vật kia phát triển, nương tựa để cùng nhau sinh trưởng và lớn mạnh.
- Những người mang mệnh Thủy sẽ sinh vào các năm: 1936, 1996, 1953, 2013, 1982, 1922, 1937, 1997, 1966, 2026, 1983, 1923, 1944, 2004, 1967, 2027, 1945, 2005, 1974, 2034, 1952, 2012, 1975, 2035.
- Những người mang mệnh Hỏa sẽ sinh vào các năm: 1934, 1994, 1957, 2017, 1986, 1926, 1935, 1995, 1964, 2024, 1987, 1927, 1948, 2008, 1965, 2025, 1949, 2009, 1978, 2038, 1956, 2016, 1979, 2039.
2.3. Mạng tương khắc
Ngũ hành Mộc tượng khắc với hành Thổ (Mộc khắc Thổ) và hành Kim (Kim khắc Mộc).
Thuộc tính của sự tương khắc: Dễ mang lại sự xáo trộn, va chạm, bất đồng mà mọi chuyện thành hung hại.
- Những người mang mệnh Thổ sẽ sinh vào các năm: 1938, 1998, 1961, 2021, 1990, 1930, 1939, 1999, 1968, 2028, 1991, 1931, 1946, 2006, 1969, 2029, 1947, 2007, 1976, 2036, 1960, 2020, 1977, 2037.
- Những người mang mệnh Kim sẽ sinh vào các năm: 1932, 1992, 1955, 2015, 1984, 1924, 1933, 1993, 1962, 2022, 1985, 1925, 1940, 2000, 1963, 2023, 1941, 2001, 1970, 2030, 1954, 2014, 1971, 2031.
2.4. Mạng tương trợ
Còn theo hệ tương trợ, Mộc trợ Mộc vậy nên người sinh năm 1973 mạng Mộc sẽ tương trợ với những người cũng có mạng Mộc. Những người mang mệnh Mộc sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
Thuộc tính của sự tương trợ: Mang lại sự đồng lòng, trợ giúp, chung sức mà mọi việc đạt được như mong muốn.
XEM THÊM: Tử vi tuổi Sửu tháng 11/2022
3. Đặc tính người sinh năm 1973
3.1. Nam Quý Sửu 1973
3.1.1. Đặc điểm tính cách
Nam Quý Sửu là những người lanh lợi, hoạt bát. Họ là những người có lối sống hiền hòa, thân thiện nên được nhiều người yêu mến.
Nam mệnh tuổi này luôn chăm chỉ, cần cù và làm việc với một tinh thần trách nhiệm cao. Không những vậy họ còn rất nhiệt tình, và vui vẻ khi giúp đỡ người khác. Họ không ngần ngại đứng lên để bảo vệ lẽ phải và bênh vực người yếu thế hơn.
Hiền lành, lương thiện nhưng đôi khi cuộc sống của họ thường không mấy dễ dàng, và gặp nhiều thị phi vây quanh. Do đôi khi không làm chủ được cảm xúc, hoặc có những lời nói khiến người khác hiểu lầm nên mâu thuẫn xảy ra là điều khó tránh khỏi.
3.1.2. Tuổi kết hôn
Kết hôn là chuyện đại sự cả đời, vì vậy lựa chọn tuổi hợp và tránh những tuổi không hợp là điều mà được rất nhiều người quan tâm. Vậy nam Quý Sửu hợp và kỵ những tuổi nào khi kết hôn?
- Tuổi hợp: Quý Sửu (1973), Giáp Dần (1974), Ất Mão ( 1975), Bính Thìn (1976), Đinh Tỵ (1977), Mậu Ngọ (1978), Kỷ Mùi (1979),
- Tuổi kỵ: Canh Thân (1980), Nhâm Tuất (1983), Canh Tuất (1970).
3.1.3. Tuổi làm ăn
Không những trong hôn nhân mới cần xem tuổi, mà khi hợp tác làm ăn cùng thì việc hợp tuổi hay không cũng rất quan trọng. Nếu chọn được tuổi hợp với mình thì mọi việc sẽ thuận lợi, làm ăn phát đạt, may mắn. Còn nếu tuổi kỵ thì mọi việc khó suôn sẻ hơn.
- Tuổi hợp: Quý Tỵ (1953), Canh Thân (1980), Giáp Tuất (1994), Đinh Tỵ (1977), Mậu Ngọ (1978).
- Tuổi kỵ: Nhâm Tuất (1983), Canh Tuất (1970), Ất Mùi (1955), Kỷ Mùi (1979).
3.1.4. Màu sắc
- Màu hợp: Xanh lá cây, xanh nõn chuối, màu đen, xanh dương, xanh nước biển là những màu tương hợp với mệnh.
- Màu kỵ: Màu ghi, trắng, xám là những màu khắc với mệnh.
3.1.5. Hướng
Khi xây nhà, thuê địa điểm kinh doanh, việc chọn được hướng nhà tốt với bản mệnh sẽ giúp tăng phúc khí, mang đến may mắn, tài lộc cho gia chủ.
- Hướng tốt: Đông (Sinh Khí), Nam (Phục Vị), Bắc (Phúc Đức), Đông Nam (Thiên Y).
- Hướng xấu: Tây (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Hoạ Hại), Tây Nam (Lục Sát), Tây Bắc (Tuyệt Mệnh).
3.1.6. Con số may mắn
- Số tốt: 9 là con số mang đến may mắn cho nam mệnh.
- Số xấu: Số 2 và 5 tương khắc với mệnh.
3.1.7. Vật phẩm phong thủy may mắn
- Tượng Trâu mạ vàng
- Tượng Rắn phong thủy
- Tượng Gà phong thủy
- Tỳ Hưu phong thủy mạ vàng.
- Tượng Heo phong thủy.
- Tranh hoa Mẫu đơn mạ vàng.
- Tượng Mèo phong thủy mạ vàng…

3.2. Nữ Quý Sửu 1973
3.2.1. Đặc điểm tính cách
Nữ tuổi Quý Sửu là người hiền lành, chăm chỉ, chịu khó, họ luôn sống chan hòa với những người xung quanh. Phụ nữ tuổi này thường rất lạc quan, cho dù cuộc sống có khó khăn hay khắc nghiệt bao nhiêu thì họ vẫn giữ được tâm thế bình bĩnh và vui vẻ vượt qua.
Đây là mẫu người phụ nữ chuẩn mực và đức hạnh. Họ luôn dành những gì tốt đẹp nhất cho gia đình thân yêu của mình. Nhưng chính vì nghĩ cho người khác quá nhiều nên đôi khi chính bản thân họ lại bị thiệt thòi.
Có thể đôi khi bạn sẽ thấy những người phụ nữ tuổi này có phần tiết kiệm và keo kiệt. Nhưng chỉ vì cuộc sống thời niên thiếu của họ khá khó khăn nên tính cách đó đã được hình thành, hơn nữa vì là người cẩn trọng và lo xa nên họ muốn tích lũy cho sau này.
3.2.2. Tuổi kết hôn
- Tuổi hợp: Kỷ Mùi (1979), Ất Tỵ (1965), Bính Ngọ (1966), Ất Mão (1975), Quý Sửu (1973), Quý Sửu (1972), Mậu Thân (1968). Đây được xem là những tuổi hợp khi kết hôn cùng nữ Quý Dậu (1973), gia đình hạnh phúc, êm ấm, thuận đường con cái.
- Tuổi kỵ: Kỷ Dậu (1969), Giáp Thìn (1964), Tân Hợi (1971), Canh Tuất (1970), Bính Ngọ (1966).
3.2.3. Tuổi làm ăn
- Tuổi hợp: Quý Tỵ (1953), Canh Thân (1980), Giáp Tuất (1994), Đinh Tỵ (1977), Mậu Ngọ (1978), Mậu Thân (1968)
- Tuổi kỵ: Nhâm Tuất (1983), Canh Tuất (1970), Ất Mùi (1955), Kỷ Mùi (1979), Kỷ Dậu (1969).
3.2.4. Màu sắc
- Màu hợp: Xanh lá cây, xanh nõn chuối, màu đen, xanh dương, xanh nước biển.
- Màu kỵ: Màu ghi, trắng, xám.
3.2.5. Hướng
- Hướng tốt: Tây (Sinh Khí), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Nam (Phúc Đức), Tây Bắc (Phục Vị).
- Hướng xấu: Đông (Ngũ Quỷ), Nam (Tuyệt Mệnh), Bắc (Lục Sát), Đông Nam (Hoạ Hại).
3.2.6. Con số may mắn
- Số tốt: 6 là con số may mắn của nữ mệnh.
- Số xấu: Số 2 và 5 tương khắc với mệnh.
3.2.7. Vật phẩm phong thủy may mắn
- Tượng Trâu phong thủy.
- Tượng Dê phong thủy.
- Tỳ hưu phong thủy mạ vàng.
- Tượng Mèo phong thủy mạ vàng.
- Bộ tam đa Phúc – Lộc – Thọ…
XEM THÊM: Sinh năm 1974 mạng gì?
4. Dự đoán trong năm 2023 của tuổi Quý Sửu
- Năm sinh: 1973
- Tuổi âm lịch: 51
- Cầm tinh: Con Trâu
- Vận niên: Mã Trúng Đao
- Sao hạn: Hạn Văn Đới (nan), Hạn Diêm Vương (nữ)
- Kim lâu: Có phạm Kim lâu
- Tam tai: Không phạm Tam tai
- Hoang ốc: Có phạm Hoang ốc
Trong năm 2023, tuổi 1973 sẽ có nhiều tác động bên ngoài. Cụ thể như dễ gặp chuyện thị phi, vì vậy cần thận trọng bởi lời ăn tiếng nói. Cần kiềm chế bản thân, suy xét mọi chuyện trước khi hành động kẻo rước họa vào thân.
Sức khỏe ổn định, tuy nhiên cần tránh sông nước, tàu thuyền vì năm này dễ gặp tai ương, nhưng rồi cũng sẽ vượt qua. Năm này không nên xây hay mua nhà cửa, mà nếu có dự định rồi thì cần xem xét kỹ càng, tính toán kỹ làm sao để chọn được ngày, giờ tốt nhất.
Cuối năm 2023 sẽ có nhiều may mắn hơn, đặc biệt là tài lộc hoặc công việc cũng có dấu hiệu đi lên. Nếu biết tu dưỡng bản thân, tích đức, sống lương thiện, bồi ưu sửa khuyết thì ắt mọi chuyện được vẹn toàn.
LƯU Ý: Đây là chỉ xét theo năm sinh nên độ chính xác được 50%. Để có sự chuẩn xác hơn cho từng người thì nên xét bằng giờ, ngày, tháng, năm sinh tại công cụ Lá số Tử vi và Lá số Bát Tự.
5. Lời kết
Quý Sửu (1973) là tuổi chăm chỉ chịu khó, sống hiền lương hòa thuận. Vậy nên cần phát huy ưu điểm và hạn chế những mặt tiêu cực để cuộc sống được hài hòa hơn. Hy vọng bài viết trên giúp bạn hiểu hơn về mạng của người sinh năm Quý Sửu. Ngoài ra còn cung cấp thêm cho bạn về mệnh tương sinh – tương khắc, các năm hợp và không hợp khi kết hợp kinh doanh, màu sắc… và rất nhiều thông tin bổ ích khác.
Nếu còn bất kỳ điều gì thắc mắc, đừng ngần ngại để lại comment hoặc liên hệ trực tiếp hotline: 1900.3333 hoặc Zalo: 0855.100000. Nhanh tay cài đặt ứng dụng phù hợp về điện thoại của mình tại đây:
![]() | |
![]() | ![]() |