Sinh năm 1993 mạng gì? #3 điều cần lưu ý cho người sinh năm 1993

Người sinh năm 1993 mạng gì? Cầm tinh con gì? Tương sinh, tương khắc với những gì? Chắc hẳn đây là những câu hỏi không chỉ những người sinh năm 1993 thắc mắc, mà còn được rất nhiều người quan tâm. Vậy bài viết dưới đây của Thăng Long Đạo Quán sẽ giải đáp những vấn đề này của bạn, ngoài ra còn cung cấp thêm rất nhiều thông tin xoay quanh tuổi 1993. Mời các bạn cùng đón đọc!

1. Người sinh năm 1993 tuổi con gì?

Để biết được chính xác tuổi của một người, chúng ta cần dựa vào hai yếu tố đó là Thiên can và Địa chi. Người sinh năm 1993 có Thiên can là Quý, Địa chi Dậu, vậy nên họ thuộc tuổi Quý Dậu (tức cầm tinh con Gà). 

Người sinh năm 1993 thuộc tuổi Quý Dậu
Người sinh năm 1993 thuộc tuổi Quý Dậu

Những người sinh năm Quý Dậu được tính từ ngày 23/01/1993 đến hết ngày 09/02/1994 (theo lịch dương) và từ ngày 01/01/1993 đến ngày 30/12/1993 (lịch âm).

XEM THÊM: Tử vi năm 2023 của tuổi Quý Dậu nữ mạng 1993

2. Người sinh năm 1993 mạng gì? Tương sinh, tương khắc với mạng nào?

2.1. Người sinh năm 1993 mạng gì?

Người sinh năm Quý Dậu thuộc mạng (mệnh) Kim, cụ thể là Kiếm Phong Kim. Kiếm Phong Kim nghĩa là kim loại quý trong thanh kiếm, được rèn rũa, tôi luyện trở nên sắc bén.

Thuộc tính của mạng Kim: Giúp bản thân có tính cách mạnh mẽ, tự tin, cương quyết. Nhưng chú ý dễ độc đoán, cứng nhắc, sầu muộn. Luôn dồn hết tâm trí, hết sức, nghiêm túc trong mọi việc để đạt được mục tiêu. Thuộc mệnh có sự tư duy tốt, tuy nhiên cần linh động nhiều hơn.

2.2. Mạng tương sinh

Theo ngũ hành thì mạng Kim tương sinh với Thủy (Kim sinh Thủy) và Thổ (Thổ sinh Kim). 

Thuộc tính của sự tương sinh: Thêm sự nâng đỡ, nuôi dưỡng, bao bọc nên mọi sự dễ thành. Vật này bồi đắp cho vật kia phát triển, nương tựa để cùng nhau sinh trưởng và lớn mạnh.

  • Những người mang mệnh Thủy sẽ sinh vào các năm: 1936, 1996, 1953, 2013, 1982, 1922, 1937, 1997, 1966, 2026, 1983, 1923, 1944, 2004, 1967, 2027, 1945, 2005, 1974, 2034, 1952, 2012, 1975, 2035.
  • Những người mang mệnh Thổ sẽ sinh vào các năm: 1938, 1998, 1961, 2021, 1990, 1930, 1939, 1999, 1968, 2028, 1991, 1931, 1946, 2006, 1969, 2029, 1947, 2007, 1976, 2036, 1960, 2020, 1977, 2037.

2.3. Mạng tương khắc

Người mạng Kim sẽ tương khắc với mạng Mộc (Kim khắc Mộc) và Hỏa (Hỏa khắc Kim).

Thuộc tính của sự tương khắc: Dễ mang lại sự xáo trộn, va chạm, bất đồng mà mọi chuyện thành hung hại.

  • Những người mệnh Mộc sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
  • Những người mệnh Hỏa sẽ sinh vào các năm: 1934, 1994, 1957, 2017, 1986, 1926, 1935, 1995, 1964, 2024, 1987, 1927, 1948, 2008, 1965, 2025, 1949, 2009, 1978, 2038, 1956, 2016, 1979, 2039.

2.4. Mạng tương trợ

Còn theo hệ tương trợ, Kim trợ Kim vậy nên người sinh năm 1993 mạng Kim sẽ tương trợ với những người cũng có mạng Kim. Những người mệnh Kim sẽ sinh vào các năm: 1932, 1992, 1955, 2015, 1984, 1924, 1933, 1993, 1962, 2022, 1985, 1925, 1940, 2000, 1963, 2023, 1941, 2001, 1970, 2030, 1954, 2014, 1971, 2031.

Thuộc tính của sự tương trợ: Mang lại sự đồng lòng, trợ giúp, chung sức mà mọi việc đạt được như mong muốn.

Xem thêm: Bình giải tử vi tuổi Quý Dậu năm 2023 nam mạng

3. Đặc tính người sinh năm 1993

3.1. Nam Quý Dậu 1993

3.1.1. Đặc điểm tính cách

Nam Quý Dậu là những người kiên trì, và khi bắt tay vào làm việc gì thì họ luôn tỉ mỉ và dồn hết tâm huyết. Họ là người cẩn thận, chu đáo, luôn dồn hết tâm huyết vào công việc.

Có thể từ nhỏ những người này có phầm ham vui, tinh nghịch nhưng về sau thì họ càng trưởng thành và đĩnh đạc hơn. Luôn nghĩ trước sau vẹn toàn trong việc gia đình hay tại cơ quan. 

Nhưng đôi khi họ lại suy nghĩ quá nhiều khiến mình mệt mỏi, rơi vào bế tắc. Vì họ muốn xây dựng một tương lai thật tốt nên luôn ép bản thân phải cố gắng. Vậy nên những người này cần biết cân bằng mọi thứ lại, để bản thân được nghỉ ngơi, như vậy mới tìm được bước đi đúng đắn.

3.1.2. Tuổi kết hôn

  • Tuổi hợp: Bính Tý (1996), Canh Thìn (2000), Tân Tỵ (2001), Tân Mùi (1991), Đinh Sửu (1997). Đây được xem là những tuổi hợp khi kết hôn với nam Quý Dậu (1993), cuộc sống hạnh phúc, hòa thuận, làm ăn gặp nhiều may mắn.
  • Tuổi kỵ: Giáp Tuất (1994), Nhâm Ngọ (2002), Canh Ngọ (1990). Nam Quý Dậu cần tránh những tuổi trên khi kết hôn, cuộc sống dễ bất hòa, làm ăn không thuận, mâu thuẫn là điều khó tránh khỏi.

Xem thêm bài viết: Cách chọn sim phong thủy hợp tuổi Quý Dậu 1993

3.1.3. Tuổi làm ăn

Không những trong hôn nhân mới cần xem tuổi, mà khi hợp tác làm ăn cùng thì việc hợp tuổi hay không cũng rất quan trọng. Nếu chọn được tuổi hợp với mình thì mọi việc sẽ thuận lợi, làm ăn phát đạt, may mắn. Còn nếu tuổi kỵ thì mọi việc khó suôn sẻ hơn.

  • Tuổi hợp: Bính Thìn (1976), Đinh Tỵ (1977), Mậu Thân (1968), Kỷ Dậu (1969), Quý Dậu (1993), Đinh Sửu (1997).
  • Tuổi kỵ: Nhâm Ngọ (2002), Canh Ngọ (1990).

3.1.4. Màu sắc

  • Màu hợp: Màu vàng, màu nâu, trắng, xám, ghi đều là những màu hợp mệnh Có thể sử dụng vật dụng, đồ trang trí có những màu sắc này để thu hút tài lộc, may mắn cho bản thân.
  • Màu kỵ: Đỏ, cam, hồng, tím là màu tương khắc với mệnh.

3.1.5. Hướng

Khi xây nhà, thuê địa điểm kinh doanh, việc chọn được hướng nhà tốt với bản mệnh sẽ giúp tăng phúc khí, mang đến may mắn, tài lộc cho gia chủ.

  • Hướng tốt:  Hướng Tây Bắc (Sinh Khí) – Đông Bắc (Phúc Đức) – Tây Nam (Thiên Y) – Tây (Phục Vị).
  • Hướng xấu: Hướng  Đông (Tuyệt Mệnh) – Nam (Ngũ Quỷ) – Bắc (Họa Hại) – Đông Nam (Lục Sát). 

3.1.6. Con số

  • Số may mắn: 7 là con số đem lại may mắn cho bạn.
  • Số xấu: 3,4,9 là những con số mà nam Quý Dậu cần tránh.

3.1.7. Vật phẩm phong thủy may mắn

Việc trang phí, trưng bày vật phẩm phong thủy may mắn hợp với mệnh của mình giúp thu hút tài lộc, cuộc sống thuận hòa, xua đuổi những chuyện xui xẻo có thể xảy ra. Nam Quý Dậu hợp với:

  • Tượng gà hong thủy.
  • Tượng trâu phong thủy.
  • Tượng rắn phong thủy. 
Vật phẩm phong thủy may mắn cho người sinh năm 1993 là gì?
Vật phẩm phong thủy may mắn cho người sinh năm 1993 là gì?

3.2. Nữ Quý Dậu 1993

3.2.1. Đặc điểm tính cách

Nữ Quý Dậu là những người thông minh, nhanh nhẹn cả trong học hành lẫn công việc. Họ là những người hoạt ngôn, làm việc gì cũng chu đáo. Tính tình phụ nữ tuổi Quý Dậu rất cẩn thận, luôn hết mình nhưng họ lại khá vất vả ở giai đoạn đầu của sự nghiệp.

Đặc biệt phụ nữ sinh năm 1993 là người giàu lòng nhân ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Là người đầy lòng trắc ẩn, luôn nghĩ cho người khác, chính vì vậy họ được mọi người rất yêu mến. Nhưng đôi lúc như vậy thì chính bản thân họ lại là người thiệt thòi, vì dễ bị người khác lợi dụng.

Bề ngoài họ có vẻ mạnh mẽ, nhưng sâu bên trong lại yếu mềm và rất muốn được thấu hiểu. Vì ít thể hiện ra và cũng ít chia sẻ nên họ thường giữ muộn phiền trong lòng nên bản thân những người này luôn cảm thấy cô đơn. Đây là điều là phụ nữ tuổi Quý Dậu cần cải thiện để, họ nên thổ lộ nỗi lòng và suy nghĩ của mình nhiều hơn để những người xung quanh có thể hiểu điều mà họ thực sự muốn.

3.2.2. Tuổi kết hôn

Kết hôn là chuyện đại sự cả đời, vì vậy lựa chọn tuổi hợp và tránh những tuổi không hợp là điều mà được rất nhiều người quan tâm. Vậy nữ Quý Dậu hợp và kỵ những tuổi nào khi kết hôn?

  • Tuổi hợp: Kỷ Tỵ (1989), Nhâm Thân (1992), Quý Dậu (1993), Tân Mùi (1991), Giáp Tuất (1994).
  • Tuổi kỵ: Canh Ngọ (1990), Đinh Mão (1987), Tân Dậu (1981).

3.2.3. Tuổi làm ăn

Trong kinh doanh, làm ăn, nữ Quý Dậu cần lưu ý:

  • Tuổi hợp: Quý Dậu (1993), Ất Hợi (1995), Đinh Sửu (1997), Đinh Tỵ (1977), Mậu Thân (1968), Kỷ Dậu (1969), Canh Tý (1960).
  • Tuổi kỵ: Ngoài ra, cần tránh làm ăn với tuổi Mậu Ngọ (1978), Kỷ Mùi (1979), Đinh Mùi (1967), Giáp Tuất (1994).

3.2.4. Màu sắc

  • Màu hợp: Màu vàng, màu nâu, trắng, xám, ghi đều là những màu hợp mệnh Có thể sử dụng vật dụng, đồ trang trí có những màu sắc này để thu hút tài lộc, may mắn cho bản thân.
  • Màu kỵ: Đỏ, cam, hồng, tím là màu tương khắc với mệnh.

3.2.5. Hướng

Chọn hướng nhà là vấn đề không thể bỏ qua khi xây nhà, mua nhà hay thuê cửa hàng để kinh doanh. Hướng tốt, xấu với nữ Quý Dậu là: 

  • Hướng tốt: Hướng Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Phúc Đức) -,Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị).
  • Hướng xấu: Bên cạnh những hướng tốt thì nữ mệnh 1993 cần tránh hướng Đông Nam (Tuyệt Mệnh), Bắc (Ngũ Quỷ), Nam (Họa Hại), Đông (Lục Sát).

3.2.6. Con số

  • Số may mắn: số 8 là con số sẽ đem lại may mắn của nữ Quý Dậu.
  • Số xấu: Bạn cần tránh số 0,1,3,4.

3.2.7. Vật phẩm phong thủy may mắn 

  • Tượng linh vật Gà mạ vàng.
  • Tượng Rắn phong thủy.
  • Tỳ Hưu mạ vàng.
  • Tượng Trâu mạ vàng…

Vật phẩm phong thủy giúp chủ may mắn hơn trong công danh sự nghiệp, thu hút tiền tài.

XEM THÊM: Sinh năm 1991 mạng gì?

4. Dự đoán trong năm 2023 của tuổi Quý Dậu

  • Sinh năm: 1993.
  • Tuổi âm lịch: 31.
  • Cầm tinh: Con Gà.
  • Vận niên: Dương thảo ngạn (Dê bên bờ cỏ bên món ăn thích).
  • Sao hạn: Thái Bạch (mệnh nam), Thái âm (mệnh nữ).
  • Kim lâu: Không phạm Kim lâu.
  • Tam tai: Không phạm tam tai.
  • Hoang ốc: Không phạm hoang ốc.

Trong năm 2023 của người tuổi Quý Dậu sẽ không phạm Kim lâu, Tam tai và Hoang ốc. Về cơ bản là không gặp vận hạn gì quá nghiêm trọng, nhưng vẫn phải cẩn thận về mọi mặt. 

Với nam mệnh thì mọi việc vẫn sẽ bình thường, không có nhiều thay đổi lớn. Nhưng vẫn phải đề phòng tiểu nhân vì dễ gặp phải những chuyện thị phi không đáng có.

Còn nữ mệnh Quý Dậu thì có phần khởi sắc hơn những năm trước, công việc được thuận lợi hơn. Đặc biệt là trong chuyện tình cảm, dễ nên duyên, hoặc sẽ không có quá nhiều trắc trở như những năm vừa rồi.

LƯU Ý: Đây là chỉ xét theo năm sinh nên độ chính xác được 50%. Để có sự chuẩn xác hơn cho từng người thì nên xét bằng giờ, ngày, tháng, năm sinh tại công cụ Lá số Tử vi và Lá số Bát Tự

5. Lời kết

Quý Dậu là những người rất siêng năng, cần cù, chịu khó. Tuy có vất vả, gian nan như thế nào thì họ cũng sẽ không chịu khuất phục mà vững vàng vượt qua.

Hy vọng bài viết trên giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về tuổi Tân Mùi 1993, những thứ xoay quanh tuổi này như: 1993 cầm tinh con gì, mệnh gì, tương sinh tương khắc với mệnh nào và nhiều vấn đề khác nữa. 

Nếu còn bất kỳ điều gì thắc mắc, đừng ngần ngại để lại comment hoặc liên hệ trực tiếp hotline: 1900.3333 hoặc Zalo: 0855.100000Nhanh tay cài đặt ứng dụng phù hợp về điện thoại của mình tại đây:

Đánh giá post
Bài viết khác

Hạn Huỳnh Tuyền là gì? Tốt hay xấu? Cách giải hạn Huỳnh Tuyền

Khi gặp vấn đề hạn Huỳnh Tuyền, người chủ thường xuyên trải qua các triệu chứng như đau đầu, chóng...

Hạn Thiên La là gì? Tốt hay xấu và cách hóa giải ra sao?

Trong suốt cuộc đời, mỗi người đều phải trải qua rất nhiều hạn Thiên La. Thường những khó khăn của...

Luận giải sao Địa Kiếp ở 12 cung

Sao Địa Kiếp là một phụ tinh quen thuộc mà những ai tìm hiểu Tử Vi đều biết đến. Đây là một sát tinh...

Sao Thiên Thọ là gì? Giải mã ý nghĩa sao Thiên Thọ trong Tử vi

Sao Thiên Thọ là chòm sao phụ trong Tử Vi Đẩu Số. Mặc dù không mang quá nhiều ý nghĩa nhưng khi đi cùng...

Sao Tấu Thư là gì? Giải mã #12 ý nghĩa sao Tấu Thư trong Tử vi

Sao Tấu Thư là gì? Đặc điểm, ý nghĩa của sao Tấu Thư trong tử vi là gì? Chắc hẳn đây là thắc mắc...

Vòng Thái Tuế là gì? Bản chất #4 nhóm sao trong Tử vi tại Vòng Thái Tuế

Vòng Thái Tuế là gì? Cách tính vòng Thái Tuế như thế nào? Luận giải ý nghĩa chi tiết vòng Thái Tuế trong...

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

 
1900.3333