Việc xem ngày động thổ là việc làm vô cùng quan trọng với mỗi gia đình trước khi quyết định xây dựng bởi nó ảnh hưởng đến hung cát của gia chủ sau này. Chọn được ngày động thổ tốt sẽ khiến mọi chuyện suôn sẻ, thuận lợi và ngược lại. Hãy cùng Thăng Long Đạo Quánxem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 đẹp nhất và né tránh những ngày xấu sao cho thật chuẩn thông qua bài viết tổng hợp dưới đây. Mời các bạn cùng đón đọc!

1. Thông tin tổng quan tháng 7 năm 2023

Tháng 7/2023 (từ 01/07 tới 31/07 Dương Lịch tương ứng với 14/05 tới 14/06 Âm Lịch) được chia thành 2 giai đoạn. Hãy xem để bước đầu xác định tháng 7 cưới ngày nào đẹp. 

1.1. Giai đoạn 1 của tháng 7/2023

Giai đoạn 1 từ 01/07 tới 17/07 Dương Lịch (tương ứng với 14/05 tới 30/05 Âm lịch)

  • Thiên Can: Mậu.
  • Địa Chi: Ngọ.
  • Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa.
  • Mệnh sinh cho tháng Mộc: Mộc sinh Hoả.
  • Tháng sinh cho mệnh: Hỏa sinh Thổ.
  • Mệnh khắc tháng: Người Thủy.
  • Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Kim.
  • Tam hợp: Dần, Ngọ, Tuất.
  • Tam hội: Tỵ, Ngọ, Mùi.
  • Tứ hành xung: Tý, Ngọ, Mão, Dậu.
  • Ngọ Hình với tuổi Ngọ.
  • Ngọ Phá với tuổi Mão.
  • Ngọ Hại với tuổi Sửu.
  • Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Tý, Ngọ, Mão, Dậu, Sửu.
xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023
Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023

1.2. Giai đoạn 2 của tháng 7/2023

Giai đoạn 2 từ 18/07 tới 31/07 Dương Lịch (tương ứng với 01/06 tới 14/06 Âm lịch)

  • Thiên Can: Kỷ.
  • Địa Chi: Mùi.
  • Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa.
  • Mệnh sinh cho tháng Mộc: Mộc sinh Hoả.
  • Tháng sinh cho mệnh: Hỏa sinh Thổ.
  • Mệnh khắc tháng: Người Thủy.
  • Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Kim.
  • Tam hợp: Hợi, Mão, Mùi.
  • Tam hội: Tỵ, Ngọ, Mùi.
  • Tứ hành xung: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi..
  • Mùi Hình với tuổi Sửu. (hình 1 chiều)
  • Mùi Phá với tuổi Tuất.
  • Mùi Hại với tuổi Tý.
  • Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.

2. Hướng dẫn xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023

2.1. Xem ngày động thổ đẹp tháng 7 năm 2023

NGÀYTRỰCTHÔNG TIN NGÀY
Thứ 7, ngày 8/7/2023 (Âm lịch 21/5/2023)Trực ThànhNgày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Chủ Nhật, Ngày 16/7/2023 (Âm lịch: 29/5/2023)Trực ĐịnhNgày: Ất Hợi, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử

Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Thứ Tư, Ngày 19/7/2023 (Âm lịch: 2/6/2023)Trực NguyNgày: Mậu Dần, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân

Thứ Năm, Ngày 20/7/2023 (Âm lịch: 3/6/2023)Trực ThànhNgày: Kỷ Mão, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử

Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, ất Dậu

Thứ Ba, Ngày 25/7/2023 (Âm lịch: 8/6/2023)Trực TrừNgày: Giáp Thân, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Thứ Sáu, Ngày 28/7/2023 (Âm lịch: 11/6/2023)Trực ĐịnhNgày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu

Đừng bỏ qua: Xem ngày động thổ tháng 8 năm 2023

➡️Tiểu kết: Các ngày đẹp trong tháng 7/2023 đẹp cho việc động thổ là ngày: 8/7, 16/7, 19/7, 20/7, 25/7 và 28/7. Tuy nhiên đây là ngày đẹp chung chung, để xem chính xác cho từng tuổi, từng con giáp các bạn có thể tham khảo các mục dưới đây hoặc liên hệ trực tiếp với CHUYÊN GIA PHONG THỦY của Thăng Long Đạo Quán.

Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 đẹp nhất
Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 đẹp nhất

2.2. Xem ngày động thổ xấu tháng 7 năm 2023

NGÀYTRỰCTHÔNG TIN NGÀY
Thứ bảy, Ngày 1/7/2023 (Âm lịch: 14/5/2023)Trực MãnNgày: Canh Thân, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Hạ chí

Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Chủ Nhật, Ngày 2/7/2023 (Âm lịch: 15/5/2023)Trực BìnhNgày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Hạ chí

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Thứ Hai, Ngày 3/7/2023 (Âm lịch: 16/5/2023)Trực ĐịnhNgày: Nhâm Tuất, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Hạ chí

Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất

Thứ Ba, Ngày 4/7/2023 (Âm lịch: 17/5/2023)Trực ChấpNgày: Quý Hợi, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Hạ chí

Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ

Thứ Tư, Ngày 5/7/2023 (Âm lịch: 18/5/2023)Trực PháNgày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Hạ chí

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Thứ Hai, Ngày 10/7/2023 (Âm lịch: 23/5/2023)Trực KhaiNgày: Kỷ Tỵ, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

Thứ Năm, Ngày 13/7/2023 (Âm lịch: 26/5/2023)Trực TrừNgày: Nhâm Thân, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử

Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Thứ Hai, Ngày 17/7/2023 (Âm lịch: 30/5/2023)Trực ChấpNgày: Bính Tý, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Thứ Sáu, Ngày 21/7/2023

( Âm lịch: 4/6/2023)

Trực ThuNgày: Canh Thìn, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Tiểu Thử

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Chủ Nhật, Ngày 23/7/2023 (Âm lịch: 6/6/2023)Trực BếNgày: Nhâm Ngọ, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử

Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Thứ Hai, Ngày 24/7/2023

(Âm lịch: 7/6/2023)

Trực KiếnNgày: Quý Mùi, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Thứ Tư, Ngày 26/7/2023

(Âm lịch: 9/6/2023)

Trực MãnNgày: Ất Dậu, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử

Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Chủ Nhật, Ngày 30/7/2023

(Âm lịch: 13/6/2023)

Trực PháNgày: Kỷ Sửu, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử

Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

Thứ Hai, Ngày 31/7/2023

(Âm lịch: 14/6/2023)

Trực NguyNgày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Mùi, Năm: Quý Mão, Tiết: Đại thử

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo

Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem thêm: Ngày tốt mua xe tháng 7 năm 2023

3. Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 cho 12 con giáp

3.1. Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 tuổi Tý

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 6 tháng 7 năm 2023 (Âm lịch: Ngày 19/5/2023)Ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

Lễ động thổ mới chỉ là khởi đầu hành trình cho việc xây dựng một công trình, quan trọng không kém đó là việc khai báo với các vị quan cai quản khu vực đó về việc chủ nhà. Vậy nên, hãy khám phá ngay thông qua bài viết về Lễ Nhập Trạch của chúng tôi.

3.2. Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 tuổi Sửu

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 6 tháng 7 năm 2023 (Âm lịch: Ngày 19/5/2023)Ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

3.3. Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 tuổi Dần

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 6 tháng 7 năm 2023 (Âm lịch: Ngày 19/5/2023)Ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

3.4. Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 tuổi Mão

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 6 tháng 7 năm 2023 (Âm lịch: Ngày 19/5/2023)Ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

3.5. Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 tuổi Thìn

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 4, ngày 19 tháng 7 năm 2023 (Âm lịch: Ngày 2/6/2023)Ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu thử, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

3.6. Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 tuổi Tị

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 6 tháng 7 năm 2023 (Âm lịch: Ngày 19/5/2023)Ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

3.7. Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 tuổi Ngọ

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 3, ngày 25 tháng 7 năm 2023 (Âm lịch: Ngày 8/6/2023)Ngày Giáp Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Trừ

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

3.8. Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 tuổi Mùi

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 3, ngày 25 tháng 7 năm 2023 (Âm lịch: Ngày 8/6/2023)Ngày Giáp Thân tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Trừ

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

Xem thêm: Xem ngày động thổ tháng 9 năm 2023

3.9. Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 tuổi Thân

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 6 tháng 7 năm 2023 (Âm lịch: Ngày 19/5/2023)Ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 các tuổi
Ngày động thổ tháng 7 đẹp nhất cho từng tuổi con giáp

3.10. Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 tuổi Dậu

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 6 tháng 7 năm 2023 (Âm lịch: Ngày 19/5/2023)Ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

3.11. Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 tuổi Tuất

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 4, ngày 19 tháng 7 năm 2023 (Âm lịch: Ngày 2/6/2023)Ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu thử, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h)

Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h)

3.12. Xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 tuổi Hợi

NGÀYTHÔNG TIN NGÀYGIỜ 
Thứ 5, ngày 6 tháng 7 năm 2023 (Âm lịch: Ngày 19/5/2023)Ngày Ất Sửu tháng Mậu Ngọ năm Quý Mão

Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Nguy

Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h)

Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h)

⚠️LƯU Ý: Những ngày đẹp để thực hiện việc động thổ cho 12 con giáp có thể không trùng khớp với những ngày đẹp chung trong tháng bởi để đi đến được kết luận này còn đi sâu vào ngày-giờ-tháng-năm sinh của từng con giáp.

4. Hướng dẫn sử dụng công cụ xem ngày động thổ

Xem ngày động thổ là một trong những nghi lễ quan trọng của mỗi gia đình trước khi tiến hành xây dựng. Việc chọn ngày đẹp động thổ sẽ giúp mọi chuyện trở nên suôn sẻ và thuận lợi hơn. Tuy nhiên, không phải ai cũng đủ kiến thức và kinh nghiệm để có thể chọn cho mình ngày động thổ hợp mệnh. Thấu hiểu điều đó, Thăng Long Đạo Quán cùng các chuyên gia phong thủy với hơn 10 năm kinh nghiệm đã nghiên cứu và cho ra đời công cụ XEM NGÀY ĐỘNG THỔ. Chỉ với vài bước đơn giản, các bạn đã có thể dễ dàng tự tra cứu và tìm được ngày động thổ hợp với bản mệnh của mình. Cụ thể như sau:

  • BƯỚC 1: Truy cập website: thanglongdaoquan.vn hoặc app Thăng Long Đạo Quán.
  • BƯỚC 2: Tại mục XEM NGÀY, nhấn chọn XEM NGÀY ĐỘNG THỔ
  • BƯỚC 3: Nhập thông tin cá nhân: giờ – ngày – tháng – năm sinh và ngày bạn dự định động thổ rồi nhấn XEM. Kết quả sẽ hiện ra trong vòng 30 giây. Trong trường hợp ngày bạn định chọn không phù hợp, các bạn có thể chọn xem ngày phù hợp với bản mệnh của mình trong khảong thời gian: 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng và thậm chí là 6 tháng tới.

5. Lời kết

Chắc hẳn thông qua bài viết trên đã giúp các bạn xem ngày động thổ tháng 7 năm 2023 phù hợp với bản mệnh của mình. Tuy nhiên để có sự chính xác các bạn nên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia phong thủy của Thăng Long Đạo Quán. Chúng tôi tin rằng với kinh nghiệm hơn 10 năm nghiên cứu phong thủy số, chúng tôi sẽ làm hài lòng yêu cầu của bạn.

Nếu còn bất kỳ điều gì thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận hoặc liên hệ trực tiếp hotline: 1900.3333 để được giải đáp.

Đừng quên tải ứng dụng Thăng Long Đạo Quán về điện thoại và nhận ngay 5 ngày sử dụng app miễn phí với tài khoản VIP để dễ dàng tra cứu phong thủy mọi lúc, mọi nơi.

Các bài viết khác liên quan: