Phong thủy bàn làm việc là một trong những yếu tố quan trọng, ảnh hưởng đến sự thành công, con đường thăng tiến trong công việc. Vậy làm thế nào để bố trí bàn làm việc hợp phong thủy? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc trên.

1. Tầm quan trọng của phong thủy bàn làm việc

Bàn làm việc là thứ không thể thiếu, đặc biệt là khi chúng ta làm những công việc liên quan tới máy tính, văn phòng… Để công việc thuận lợi hơn thì phong thủy bàn làm việc đóng vai trò rất quan trọng, cụ thể:

  • Một bàn làm việc hợp phong thủy sẽ tạo ra những trường khí, trường năng lượng tốt, giúp chúng ta thực hiện công việc một cách hiệu quả, thỏa sức sáng tạo cũng như tạo ra cảm giác thoải mái, hăng say và đam mê với công việc.
  • Phong thủy bàn làm việc giúp cho quý vị duy trì sự tập trung, tránh khỏi những hung hại từ môi trường làm việc văn phòng.
  • Bàn làm việc hợp phong thủy giúp cải thiện tâm lý, giúp cho bạn suy nghĩ tích cực hơn.

Phong thủy bàn làm việc

2. Cách bố trí bàn làm việc hợp phong thủy

Hiện nay có 3 cách bố trí bàn làm việc theo phong thủy: Bố trí bàn làm việc theo mệnh, tuổi và nhóm công việc.

2.1. Phong thủy bàn làm việc theo mệnh

Theo quan niệm ngũ hành phương Đông thì có 5 mệnh, bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Mỗi mệnh sẽ có 1 cách lựa chọn hướng, màu sắc, chất liệu bàn làm việc khác nhau.

2.1.1. Phong thủy bàn làm việc cho người mệnh Kim

Những người thuộc bản mệnh Kim là những người sinh vào năm: 1954, 1955, 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000, 2001…

Người mệnh Kim là những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, tham vọng lớn, luôn dốc lòng theo đuổi lý tưởng của mình. Do đó, cách bố trí bàn làm việc cho người mệnh Kim được thể hiện qua nội dung sau:

  • Hướng kê bàn làm việc: Do người mệnh Kim có tính cách mạnh mẽ nên bàn làm việc cần kê ở vị trí bao quát được cả căn phòng. Bàn làm việc cần hướng về hướng Tây, Tây Bắc, Đông Bắc. Ngoài ra, bàn làm việc cần đặt sát tường hoặc tủ sách, giúp tạo thế vững chắc khi ngồi làm việc. Bên cạnh bàn làm việc nên có cửa sổ để tạo ra sinh khí.
  • Màu sắc: Màu hợp với mệnh Kim theo ngũ hành là vàng, nâu, trắng. Do đó, phong thủy bàn làm việc cho người mệnh Kim cần dựng trên gam màu chủ đạo là vàng, nâu, trắng.
  • Chất liệu: Bàn ghế hợp phong thủy người mệnh Kim được làm từ inox, sắt hoặc các chất liệu kim loại khác.

2.1.2. Phong thủy bàn làm việc cho người mệnh Mộc

Người mệnh Mộc là những người sinh vào năm: 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989…

Người mệnh Mộc đại diện cho cây cối, mang vẻ đẹp tươi tắn, khỏe mạnh. Vì vậy, phong thủy bàn làm việc cho người mệnh Mộc phải mang đến nguồn năng lượng của sự sống.

  • Hướng kê bàn làm việc cho người mệnh Mộc: Hướng Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam. Bên cạnh đó, bàn làm việc phải hướng ra cửa nhưng không nên đối diện thẳng với cửa phòng. Không nên để bàn ở nơi có nhiều góc nhọn, không để bàn quay mặt vào tường hoặc quay lưng ra cửa.
  • Màu sắc: Màu sắc hợp với mệnh Mộc là xanh lá cây, đen, xanh dương, cho nên bạn cần chọn những màu này làm màu chủ đạo trong phong thủy bàn làm việc cho người mệnh Mộc. Do Kim khắc Mộc nên bạn không nên chọn đồ vật có màu trắng trên bàn làm việc.
  • Chất liệu, hình dáng bàn làm việc: Bàn làm việc dành cho người mệnh Mộc nên có hình dáng uốn lượn hoặc hình tròn vì điều đó sẽ khiến cho công việc thuận lợi hơn. Chất liệu bàn làm việc nên làm bằng gỗ.

2.1.3. Phong thủy bàn làm việc cho người mệnh Thủy

Những người thuộc mệnh Thủy là người sinh năm: 1944, 1945, 1953, 1954, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997…

Người mệnh Thủy là người luôn tiềm ầm sức sống mãnh liệt và hay để ý những điều chi tiết. Khi xem phong thủy bàn làm việc cho người mệnh Thủy thì cần quan tâm từ những yếu tố nhỏ nhặt nhất.

  • Hướng làm việc hợp mệnh Thủy: Hướng Bắc, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam là những hướng để bàn làm việc hợp mệnh Thủy, giúp mang lại tài lộc, may mắn.
  • Màu sắc: Bạn nên chọn màu xanh nước biển, đen, trắng, vàng cho bàn làm việc của người mệnh Thủy vì đây là những màu bản mệnh, tương sinh với họ.
  • Chất liệu, kiểu dáng: Nên chọn bàn làm việc được thiết kế theo hình tròn hình trụ, lượn sóng và không nên chọn đồ vật có sắc cạnh. Bên cạnh đó cần chọn chất liệu bàn làm việc cho người mệnh Thủy được làm từ kim loại, kính, thủy tinh, tránh chọn chất liệu có tính Thổ như gốm sứ, đá.

2.1.4. Phong thủy bàn làm việc cho người mệnh Hỏa

Người mệnh Hỏa sinh vào các năm: 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995… Khi xem phong thủy bàn làm việc cho người mệnh Hỏa, cần xét 3 yếu tố:

  • Hướng đặt bàn làm việc: Hướng tốt để đặt bàn làm việc cho người mệnh Hỏa là hướng Đông, Đông Nam, Tây, Tây Bắc, giúp mang lại nhiều may mắn trong công việc.
  • Màu sắc: Màu bản mệnh và tương sinh với mệnh Hỏa là đỏ, cam, hồng, tím, xanh lá cây nên bạn cần chọn những màu này là màu chủ đạo cho bàn làm việc.
  • Kiểu dáng, chất liệu bàn làm việc: Người mệnh Hỏa hợp với bàn làm việc có hình thuôn dài, được làm từ gỗ. Tuy nhiên, không nên chọn bàn làm việc được làm từ kim loại, thủy tinh, pha lê cho người mệnh Hỏa.

2.1.5. Phong thủy bàn làm việc cho người mệnh Thổ

Người mệnh Thổ sinh vào các năm: 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999…

  • Hướng đặt bàn làm việc: Hướng để bàn làm việc tốt cho người mệnh Thổ là hướng Đông Bắc, Tây Nam, giúp mang lại tài lộc, sự ổn định, vững chắc trong công việc.
  • Màu sắc: Màu hợp với mệnh Thổ là màu vàng, nâu nên bạn cần chọn những màu này để làm màu chủ đạo cho bàn làm việc, Tránh chọn màu xanh lá cây, xanh dương bởi nó sẽ làm gia tăng căng thẳng trong công việc.
  • Kiểu dáng, chất liệu bàn làm việc: Nên chọn bàn làm việc có hình chữ nhật, được làm từ kim loại, kính, giúp cho gia chủ mệnh Thổ may mắn hơn trong công việc.

Phong thủy bàn làm việc cho người mệnh Thổ

2.2. Phong thủy bàn làm việc theo tuổi

Trong 12 con giáp thì mỗi con giáp, mỗi giới tính sẽ có cách bố trí bàn làm việc theo phương vị khác nhau. Bạn cần căn cứ vào bảng dưới đây để xác định phương hướng bàn làm việc hợp phong thủy cho tuổi của mình.

STTTuổiHướng tốt
NamNữ
1Canh Tý (1960)Bắc, Đông, Nam , Đông Nam.Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam.
Nhâm Tý (1972)Đông Nam, Nam, Đông, Bắc.Tây Nam, Tây Bắc, Tây, Đông Bắc.
Giáp Tý (1984)Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc.
Bính Tý (1996)Bắc, Đông, Nam, Đông NamĐông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam
2SửuTân Sửu (1961)Đông, Đông Nam, Nam, BắcĐông, Đông Nam, Nam, Bắc.
Quý Sửu (1973)Đông, Bắc, Đông Nam, NamTây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc
Ất Sửu (1985)Tây, Tây Nam , Đông Bắc, Tây BắcTây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc
Đinh Sửu (1997)Nam, hướng Đông Nam, hướng Bắc, ĐôngNam, Đông Nam, Bắc, Đông
3DầnCanh Dần (1950)Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây NamHướng Đông Nam,Nam, Đông, Bắc
Nhâm Dần (1962)Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, TâyBắc, Đông, Đông Nam, Nam
Giáp Dần (1974)Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông BắcTây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây
Mậu Dần (1998)Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, TâyBắc, Đông, Đông Nam, Nam
4MãoTân Mão (1951)Bắc, Đông, Nam, Đông NamĐông Bắc,Tây Bắc, Tây, Tây Nam
Quý Mão (1963)Nam, Đông Nam, Bắc, ĐôngTây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc
Ất Mão (1975)Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.Tây Nam, Tây, Tây Bắc,Đông Bắc
Đinh Mão (1987)Đông, Bắc, Nam, Đông NamTây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam
Kỷ Mão (1999)Nam, Đông Nam, Bắc, ĐôngTây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc
5ThìnNhâm Thìn (1952)Nam, Đông Nam, Bắc, ĐôngNam , Đông Nam, Bắc, Đông
Giáp Thìn (1964)Bắc, Đông, Đông Nam, NamTây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc
Bính Thìn (1976)Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông BắcBắc, Đông, Nam, Đông Nam
Mậu Thìn (1988)Nam, Đông Nam, Bắc, ĐôngNam, Đông Nam, Bắc, Đông
Canh Thìn (2000)Bắc, Đông, Nam, Đông NamTây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc
6TỵQuý Tỵ (1953)Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, TâyBắc, Đông, Đông Nam, Nam
Ất Tỵ (1965)Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông BắcĐông Bắc, Tây, Tây Nam, Tây
Đinh Tỵ ( 1977)Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, TâyNam, Đông Nam, Bắc, Đông
Kỷ Tỵ (1989)Nam, Đông Nam, Bắc, ĐôngNam, Đông Nam, Bắc, Đông
Tân Tỵ (2001)Tây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây BắcĐông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam
7NgọGiáp Ngọ (1954) Nam, Đông Nam, Bắc,; ĐôngTây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc
Bính Ngọ (1966)Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây NamTây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc
Mậu Ngọ (1978)Đông, Bắc, Nam, Đông NamTây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam
Canh Ngọ (1990)Nam, Đông Nam, Bắc, ĐôngTây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc.
Nhâm Ngọ (2002)Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, TâyTây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc
8MùiẤt Mùi (1955)Bắc, Đông, Nam, Đông NamTây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc
Đinh Mùi (1967)Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông BắcĐông, Bắc, Nam, Đông Nam
Kỷ Mùi (1979)Đông Nam, Nam, Bắc, ĐôngĐông Nam, Nam, Bắc, Đông
Tân Mùi (1991)Bắc, Đông, Nam, Đông NamTây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc
Quý Mùi (2003)Tây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây BắcĐông, Bắc, Đông Nam, Nam
9ThânBính Thân (1956)Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông BắcĐông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam, Tây
Mậu Thân (1968)Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, TâyNam, Đông Nam, Bắc, Đông
Canh Thân (1980)Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); TâyBắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam
Nhâm Thân (1992)Tây (Diên Niên); Tây Nam (Sinh Khí); Đông Bắc (Phục Vị); Tây BắcĐông Bắc (Diên Niên); Tây Bắc(Sinh Khí); Tây (Phục Vị); Tây Nam
Giáp Thân (2004)Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); TâyĐông Nam(Sinh Khí); Nam(Diên Niên); Bắc (Phục Vị); Đông
10Dậu Đinh Dậu (1957)Đông Bắc (Diên Niên); Tây Bắc (Sinh Khí);Tây Nam (Thiên Y); TâyTây (Diên Niên); Tây Nam (Sinh Khí);Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc
Kỷ Dậu (1969)Đông (Diên Niên); Bắc (Sinh Khí);Đông Nam (Phục Vị); NamTây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí);Tây Nam (Phục Vị); Tây
Tân Dậu (1980)Nam (Diên Niên); Đông Nam (Sinh Khí); Bắc (Phục Vị); ĐôngTây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Bắc
Quý Dậu (1993)Đông Bắc (Diên Niên); Tây Bắc (Sinh Khí); Tây (Phục Vị); Tây NamTây (Diên Niên); Tây Nam (Sinh Khí); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Bắc
11TuấtMậu Tuất (1958)Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí); Tây Bắc (Phục Vị); Đông BắcBắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Nam (Phục Vị); Đông Nam
Canh Tuất (1970)Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí); Đông (Phục Vị); Bắc Đông Nam (Diên Niên); hướng Nam (Sinh Khí); Hướng Đông (Phục Vị); hướng Bắc
 Nhâm Tuất (1982)Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Nam (Phục Vị); Đông NamTây (Sinh Khí); Tây Nam (Diên Niên); Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc
Giáp Tuất (1994)Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí); Đông Bắc (Thiên Y); Tây BắcBắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam
12HợiKỷ Hợi (1959)Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); TâyNam (Diên Niên); Đông Nam(Sinh Khí); Bắc (Phục Vị); Đông
Tân Hợi (1971)Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); TâyBắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam
Quý Hợi (1983)Tây (Diên Niên); Tây Nam (Sinh Khí); Đông Bắc (Phục Vị); Tây BắcTây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây (Phục Vị); Tây Nam
Ất Hợi (1995)Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc(Sinh Khí);Tây (Thiên Y); Tây NamNam (Diên Niên); Đông Nam(Sinh Khí); Đông (Thiên Y); Bắc

2.3. Phong thủy bàn làm việc theo nhóm công việc

Bố trí bàn làm việc theo nhóm công việc là cách những người làm văn phong thường áp dụng. Bàn làm việc nếu đáp ứng được hướng, vị trí dưới đây thì bạn sẽ có hiệu quả tốt trong công việc.

  • Với nhân viên kế toán, kinh doanh, kế hoạch: Nên đặt bàn ở bên trái cửa (tượng trưng cho thanh long), giúp tăng tài lộc. Đặc biệt, vị trí đặt bàn làm việc dành cho nhóm người làm công việc này không nên có người qua lại.
  • Với nhân viên thiết kế, văn phòng: Nên đặt bàn làm việc hướng về phía Đông, giúp tăng khả năng sáng tạo. Bên cạnh đó có thể đặt bàn hướng về phía bắc, giúp sự nghiệp phát triển.
  • Với lãnh đạo: Cần áp dụng công thức “ nhất vị, nhị hướng”. Theo đó, vị trí làm việc của lãnh đạo phải được bố trị ở phương vị tốt theo mệnh cung của họ.

3. Các vật phẩm phong thủy nên để ở bàn làm việc

Những vật phẩm phong thủy được đặt trên bàn làm việc sẽ giúp mang  lại may mắn cho công việc của chủ nhân. Dưới đây là những vật phẩm phong thủy nên đặt ở bàn làm việc:

  • Cây xanh: Cây xanh vừa giúp thanh lọc không khí, giải tỏa căng thẳng, vừa mang lại may mắn, tài lộc và thăng tiến trong sự nghiệp cho chủ nhân. Tuy nhiên, mỗi bản mệnh sẽ có cách chọn cây để bàn làm việc khác nhau.

Xem thêm cây để bàn hợp mệnh Kim,cây để bàn hợp mệnh Thủy, cây để bàn hợp mệnh Mộc, cây để bàn hợp mệnh Hỏa, cây để bàn hợp mệnh Thổ.

  • Bể cá mini phong thủy: Bể cá mini sẽ giúp bạn giảm stress, tăng cảm hứng làm việc. Bạn nên chọn bể cá hình chữ nhật cho người mệnh Mộc, hình vuông cho mệnh Thổ, hình cầu cho mệnh Kim, hình lục giác cho mệnh Thủy, bể cá hình các góc nhọn cho mệnh Hỏa.
  • Tượng linh vật: Nếu bàn làm việc không đủ chỗ để đặt bể cá mini thì bạn có thể thay thế bằng tượng linh vật. Những tượng linh vật giúp chủ nhân thăng tiến trong công việc như kỳ lân, rùa đầu rồng, cá chép hóa rồng, cóc ngậm tiền, ngựa phi nước đại…
  • Quả cầu phong thủy: Đặt quả cầu phong thủy ở bàn làm việc giúp chiêu tài, mang lại may mắn, sức khỏe, công danh cho chủ nhân. Đây là vật phẩm được rất nhiều người ở vị trí lãnh đạo để ở bàn làm việc. Mệnh Kim nên chọn quả cầu phong thủy màu nâu đất, vàng, trắng. Mệnh Mộc nên chọn quả cầu màu xanh đen, xanh nước biển, xanh lá cây. Mệnh Thủy nên dùng quả cầu màu trắng, xanh nước biển, đen. Đối với mệnh Hỏa, bạn cần dùng quả cầu có màu đỏ, hồng, tím.

Vật phẩm phong thủy bàn làm việc

4. Những lưu ý trong phong thủy bàn làm việc

Khi bố trí bàn làm việc theo phong thủy, bạn cần lưu ý những vấn đề sau:

  • Bàn làm việc nên hướng ra cửa, giúp tinh thần luôn tỉnh táo, tập trung cao độ, kiểm soát được những động thái ở bên ngoài mà không bị phân tâm. Tuy nhiên không nên để bàn làm việc đối diện cửa ra vào vì sẽ làm hiệu quả công việc thấp, dễ mắc sai lầm.
  • Sau lưng bàn làm việc phải có điểm tựa: Cách bố trí này mang ý nghĩa giúp gia chủ có quý nhân phù trợ,, từ đó công việc sẽ thuận lợi hơn.
  • Không kê bàn làm việc quay lưng ra phía cửa: Theo phong thủy, kê bàn làm việc quay lưng ra cửa sẽ khiến đồng nghiệp không coi trọng mình, không làm cho cấp dưới kính nể.
  • Không nên để bàn làm việc ở giữa phòng: Theo phong thủy, cách bố trí này khiến bạn bị cô lập tứ phía, không ai giúp đỡ.
  • Luôn giữ bàn làm việc thoáng, sạch sẽ, loại bỏ những thứ không cần thiết.
  • Không nên các vật phẩm đem đến sự xui xẻo cho gia chủ như: Vật phẩm có hình thù kỳ quái, đồ vật đã bị hư hỏng, vật sắc nhọn…

Trên đây là những thông tin về phong thủy bàn làm việc. Mong rằng với những kiến thức do Thăng Long Đạo quán tổng hợp ở trên sẽ giúp ích cho cẩm nang phong thủy của quý vị. Nếu còn thắc mắc về một vấn đề nào đó, bách gia có thể để lại bình luận bên dưới bài viết. Các chuyên gia của chúng tôi sẽ tư vấn, giải đáp.

Với mong muốn quý vị có thể nhanh chóng cập nhật kiến thức phong thủy, chúng tôi đã ra mắt ứng dụng Thăng Long Đạo quán miễn phí. Ứng dụng này giúp gia chủ dễ dàng cập nhật thông tin về phong thủy, phong tục Việt Nam. Ngoài ra còn cung cấp các công cụ hoàn toàn miễn phí, bao gồm luận giải lá số Bát tự, Tử vi, xem bát trạch, xem ngày, giờ tốt – xấu, xem tuổi vợ chồng… Mặt khác, quý vị còn nhận được bản tin phong thủy hàng ngày, từ đó biết được những việc nên – không nên làm, sức khỏe, tài lộc như thế nào, từ đó tránh hung, đón cát và điều chỉnh việc làm cho phù hợp.

Tải ngay ứng dụng Thăng Long Đạo quán dành cho dòng máy Android và IOS tại đây: