Chọn số tài khoản phong thủy hợp tuổi Thìn vừa thể hiện mong cầu mang lại may mắn, thành công, vừa mang ý nghĩa đem lại tài lộc cho tín chủ. Vậy làm thế nào để chọn số tài khoản hợp phong thủy cho người tuổi Thìn? Hãy cùng Thăng Long Đạo quán tìm hiểu qua bài viết sau.

1. Tổng quan về người tuổi Thìn

1.1. Tuổi Thìn thuộc năm sinh nào?

Tuổi Thìn thuộc các năm sinh sau đây:

Năm sinhTuổiMệnh
1952Nhâm ThìnTrường Lưu Thủy (nước chảy dài)
1964Giáp ThìnPhúc Đăng Hỏa (lửa ngọn đèn)
1976Bính ThìnSa Trung Thổ (đất pha cát)
1988Mậu ThìnĐại Lâm Mộc (gỗ rừng già)
2000Canh ThìnBạch Lạp Kim (vàng chân đèn)

1.2. Tính cách của người tuổi Thìn

Tuổi Thìn là người có tài giao tiếp, thân thiện với mọi người. Họ luôn thể hiện mình là người lý trí, không bao giờ để chuyện riêng tư xen lẫn vào công việc. Mặc dù người tuổi Thìn khá nóng tính nhưng lại rất bao dung, không để bụng. Do vậy, họ luôn có đời sống lạc quan, hạnh phúc.

Nếu là phụ nữ tuổi Thìn thì họ là người năng động, hòa đồng. Còn đàn ông thì luôn có nhiều hoài bão, có chí tiến thủ, sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, người tuổi Thìn cũng hay tự lập, có niềm tin vào bản thân. Với họ, khi cuộc sống ổn định thì mới có suy nghĩ lập gia đình.

Tuy nhiên, người tuổi Thìn có nhược điểm lớn nhất là kiêu ngạo, cứng nhắc, tự phụ. Chính vì vậy, họ ít khi được lòng người khác. Bên cạnh đó, họ cũng rất cầu toàn, thiếu kiên nhẫn, hay lẩn tránh khi gặp thất bại. Để hạn chế những nhược điểm này, người tuổi Thìn nên tìm vật phẩm cải vận bổ khuyết, ví dụ như số tài khoản ngân hàng hợp phong thủy.

2. Cách chọn số tài khoản phong thủy hợp tuổi Thìn

Hiện nay có những cách tìm số tài khoản hợp phong thủy phổ biến cho người tuổi Thìn là dựa vào mệnh niên, Du niên, Bát tự. Dưới đây là những cách chọn số tài khoản phong thủy cho từng tuổi Thìn chi tiết.

2.1. Chọn số tài khoản phong thủy hợp tuổi Nhâm Thìn (1952)

Tuổi Nhâm Thìn (1952) thuộc mệnh Thủy – Trường Lưu Thủy (nước sông dài). Người tuổi này có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán nhưng lại có phần tự cao, tự đại. Để hạn chế nhược điểm đó, tuổi Nhâm Thìn nên chọn số tài khoản hợp phong thủy.

Theo mệnh niên

Chọn số tài khoản phong thủy hợp tuổi Nhâm Thìn theo mệnh niên tức là chọn ra các số tương sinh, tương hợp, đồng thời tránh số tương khắc với mệnh. Theo đó, mỗi ngũ hành sẽ ứng với các con số khác nhau. Để tìm ra các con số tương sinh, tương khắc với mệnh Thủy thì cần dựa vào bảng sau:

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Số tương ứng6, 73, 40, 192, 5, 8

Dựa vào bảng trên, suy ra những con số tương hợp với mệnh Thủy là 0, 1. Đồng thời, theo thuyết ngũ hành, Kim sinh Thủy, Thổ khắc Thủy nên số tương sinh với mệnh Thủy là 6, 7, tương khắc với mệnh Thủy là 2, 5, 8.

Kết luận: Con số hợp với mệnh Thủy là 0, 1, 6, 7, khắc với mệnh Thủy là 2, 5, 8.

Số tài khoản hợp tuổi Nhâm Thìn

Theo Du niên kết hợp mệnh niên

Du niên là thuật toán tính sự dịch chuyển của 8 quẻ (Khảm, Ly, Tốn, Càn, Cấn, Chấn, Khôn, Đoài), giúp luận giải sự vật, hiện tượng tốt hay xấu. Ngoài ra, Du niên cũng thường được kết hợp với mệnh niên để luận ra các con số hợp phong thủy, từ đó tìm ra số tài khoản, số sim, biển số xe phù hợp.

Xem thêm: Du niên là gì? Ý nghĩa của Du niên?

Du niên bao gồm 4 sao tốt và 4 sao xấu, mỗi sao sẽ ứng với các cặp số tương ứng.

  • 4 sao tốt: Phục Vị, Thiên Y, Phúc Đức, Sinh Khí.
  • 4 sao xấu: Tuyệt Mệnh, Họa Hại, Lục Sát, Ngũ Quỷ.

Dưới đây là 4 sao tốt ứng với các cặp số.

SaoÝ nghĩaCặp số tương ứng
Sinh KhíLà sao tốt nhất trong Du Niên. Sao tạo ra sinh khí giúp gia chủ sức khỏe dồi dào, năng lượng tràn đầy, hữu lộc lộc tồn.28 – 82, 14 – 41,39 – 93, 67 – 76
Phúc ĐứcLà sao hòa thuận, thừa hưởng được lộc gia tiên để lại, ra ngoài thì được quý nhân phù trợ.19 – 91, 34 – 43,26 – 62, 78 – 87
Thiên YLà sao chủ về lộc lá, vượng tài lộc, tức là tiền bạc dư giả, tài vận thăng tiến.27 – 72, 68 – 86,49 – 94, 13 – 31
Phục VịLà sao chủ về bình yên, an lành, hạnh phúc, được gia tiên phù hộ độ trì, thu hút tài lộc.00, 11, 22, 33, 44, 55,66, 77, 88, 99

Theo thuyết ngũ hành, con số tương hợp và tương sinh với mệnh Thủy là 0, 1, 6, 7. Dựa vào bảng trên, ta suy ra cặp số hợp tuổi Nhâm Thìn (mệnh Thủy) là 00, 11, 67, 76, 66, 77.

Theo Bát tự

Chọn số tài khoản hợp tuổi Nhâm Thìn dựa theo Bát tự là cách được nhiều người lựa chọn bởi đây là cách rất chính xác (dựa vào giờ, ngày, tháng, năm sinh). Các chuyên gia phong thủy cho rằng, chọn số tài khoản dựa vào phương pháp này sẽ giúp tránh được con số gây cản trở công danh, sự nghiệp, đồng thời thể hiện sự mong cầu về cuộc sống may mắn, tài lộc. Để tìm được số tài khoản phong thủy hợp tuổi Nhâm Thìn, bạn cần thực hiện qua 2 bước:

  • Bước 1: Xét mối quan hệ xung khắc, hợp hóa, trợ sinh của giờ, ngày, tháng, năm sinh. Sau đó tìm ra bạn là người thân vượng hay thân nhược. Để biết bạn là người thân vượng hay thân nhược, hãy lập lá số Tứ Trụ
  • Bước 2: Từ thân vượng, thân nhược thì suy ra bạn cần Dụng – Hỷ thần gì, sau đó tìm dãy số tài khoản phù hợp, ví dụ như bảng dưới đây.
MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Thân vượngDụng thần Hỏa (số tương ứng là 9) hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1)⇒ Con số hợp: 0, 1, 9.Dụng thần Kim (6, 7) hoặc Hỷ thần Hỏa (9)⇒ Con số hợp:6, 7,9.Dụng thần Thổ (2, 5, 8) hoặc Hỷ thần Mộc (3, 4)⇒ Con số hợp: 3, 4, 2, 5, 8.Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)⇒ Con số hợp: 0, 1, 2, 5, 8.Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).⇒ Con số hợp: 3, 4, 6, 7.
Thân nhượcDụng thần Kim (số tương ứng là 6, 7) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)⇒ Con số hợp: 6, 7, 2, 5, 8.Dụng thần Mộc (3, 4), hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1).⇒ Con số hợp: 0, 1, 3, 4.Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).⇒ Con số hợp :0, 1, 6, 7.Dụng thần Hỏa (9), Hỷ thần Mộc (3, 4).⇒ Con số hợp: 3, 4, 9.Dụng thần Thổ (2, 5, 8), hoặc Hỷ thần Hỏa (9).⇒ Con số hợp: 2, 5, 8, 9.

Kết luận: Chọn số tài khoản phong thủy hợp tuổi Nhâm Thìn theo Bát tự tuy giúp lựa ra các dãy số phù hợp với mỗi người nhưng không phải ai cũng tự áp dụng được. Bởi phương pháp này đòi hỏi sự am hiểu chuyên sâu về Bát tự.

2.2. Chọn số tài khoản phong thủy hợp tuổi Giáp Thìn (1964)

Tuổi Giáp Thìn (1964) thuộc mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa (lửa ngọn đèn). Dưới đây là cách chọn số tài khoản phong thủy cho tuổi Giáp Thìn.

Theo mệnh niên

Mệnh niên là một trong những trường phái dùng để tìm biển số xe, số sim, số tài khoản hợp phong thủy hiện nay. Để chọn số tài khoản theo mệnh niên cho tuổi Giáp Thìn, bạn cần chọn ra những con số tương sinh, tương hợp và tránh số tương khắc với mệnh Hỏa, vì tuổi Giáp Thìn thuộc mệnh Hỏa. Mỗi ngũ hành sẽ ứng với các con số khác nhau. Bạn có thể dựa vào đó để tìm ra con số hợp và khắc với mệnh Hỏa. Dưới đây là bảng các con số ứng với từng ngũ hành.

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Số tương ứng6, 73, 40, 192, 5, 8

Dựa vào bảng trên, ta thấy con số tương hợp với mệnh Hỏa là 9. Theo thuyết ngũ hành, Mộc sinh Hỏa, Thủy khắc Hỏa nên con số tương sinh với mệnh Hỏa là 3, 4, tương khắc với mệnh Hỏa là 0, 1.

Kết luận: Tuổi Giáp Thìn hợp với số tài khoản chứa số 3, 4, 9, khắc với số 0, 1.

Số tài khoản hợp tuổi Giáp Thìn

Theo Du niên kết hợp mệnh niên

Du niên bao gồm 4 sao tốt, 4 sao xấu. Mỗi sao sẽ ứng với các cặp số khác nhau. Dưới đây là các cặp số tương ứng với 4 sao tốt.

SaoÝ nghĩaCặp số tương ứng
Sinh KhíLà sao tốt nhất trong Du Niên. Sao tạo ra sinh khí giúp gia chủ sức khỏe dồi dào, năng lượng tràn đầy, hữu lộc lộc tồn.28 – 82, 14 – 41,39 – 93, 67 – 76
Phúc ĐứcLà sao hòa thuận, thừa hưởng được lộc gia tiên để lại, ra ngoài thì được quý nhân phù trợ.19 – 91, 34 – 43,26 – 62, 78 – 87
Thiên YLà sao chủ về lộc lá, vượng tài lộc, tức là tiền bạc dư giả, tài vận thăng tiến.27 – 72, 68 – 86,49 – 94, 13 – 31
Phục VịLà sao chủ về bình yên, an lành, hạnh phúc, được gia tiên phù hộ độ trì, thu hút tài lộc.00, 11, 22, 33, 44, 55,66, 77, 88, 99

Theo thuyết ngũ hành, các con số tương sinh, tương hợp với mệnh Hỏa là 3, 4, 9. Khi kết hợp các con số này với các cặp số trong 4 sao tốt trong Du niên thì suy ra, các cặp số hợp với mệnh Hỏa là 33, 44, 34 ,43, 49, 94, 99.

Như vậy, người mệnh Hỏa nên chọn số tài khoản chứa các cặp số 33, 44, 34 ,43, 49, 94, 99.

Theo Bát tự

Chọn số tài khoản hợp phong thủy theo Bát tự là cách được nhiều người áp dụng vì cách này giúp tìm ra dãy số phù hợp với từng người, dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh. Để chọn số tài khoản theo Bát tự, bạn cần thực hiện qua 2 bước:

  • Bước 1: Xét mối quan hệ xung khắc, hợp hóa, trợ sinh của giờ, ngày, tháng, năm sinh. Sau đó tìm ra bạn là người thân vượng hay thân nhược. Để biết bạn là người thân vượng hay thân nhược, hãy lập lá số Bát tự
  • Bước 2: Từ thân vượng, thân nhược thì suy ra bạn cần Dụng – Hỷ thần gì, sau đó tìm dãy số tài khoản phù hợp, ví dụ như bảng dưới đây.
MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Thân vượngDụng thần Hỏa (số tương ứng là 9) hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1)⇒ Con số hợp: 0, 1, 9.Dụng thần Kim (6, 7) hoặc Hỷ thần Hỏa (9)⇒ Con số hợp:6, 7,9.Dụng thần Thổ (2, 5, 8) hoặc Hỷ thần Mộc (3, 4)⇒ Con số hợp: 3, 4, 2, 5, 8.Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)⇒ Con số hợp: 0, 1, 2, 5, 8.Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).⇒ Con số hợp: 3, 4, 6, 7.
Thân nhượcDụng thần Kim (số tương ứng là 6, 7) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)⇒ Con số hợp: 6, 7, 2, 5, 8.Dụng thần Mộc (3, 4), hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1).⇒ Con số hợp: 0, 1, 3, 4.Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7).⇒ Con số hợp :0, 1, 6, 7.Dụng thần Hỏa (9), Hỷ thần Mộc (3, 4).⇒ Con số hợp: 3, 4, 9.Dụng thần Thổ (2, 5, 8), hoặc Hỷ thần Hỏa (9).⇒ Con số hợp: 2, 5, 8, 9.

2.3. Chọn số tài khoản phong thủy hợp tuổi Bính Thìn (1976)

Theo mệnh niên

Mệnh niên của người tuổi Bính Thìn (1976) là Thổ. Do đó, chọn số tài khoản hợp tuổi Bính Thìn tức là dùng những số tương sinh, tương hợp với mệnh Thổ. Dưới đây là bảng các số tương ứng với từng mệnh.

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Số tương ứng6, 73, 40, 192, 5, 8

Dựa vào bảng trên, ta thấy con số tương hợp với mệnh Thổ là 2, 5, 8. Theo quy luật ngũ hành, Hỏa sinh Thổ, Mộc khắc Thổ nên con số tương sinh với mệnh Thổ là 9, khắc với Thổ là 3, 4.

Kết luận: Tuổi Bính Thìn nên chọn số tài khoản có nhiều số 2, 5, 8, 9, tránh số 3, 4.

Số tài khoản hợp tuổi Bính Thìn

Theo Du niên kết hợp mệnh niên

Du niên là trường phái nghiên cứu về trường khí tốt – xấu ẩn chứa trong các cặp số. Du niên gồm 4 sao tốt (Phục Vị, Thiên Y, Diên Niên, Sinh Khí) và 4 sao xấu (Tuyệt Mệnh, Họa Hại, Lục Sát, Ngũ Quỷ). Dưới đây là bảng các cặp số ứng với từng sao tốt.

SaoÝ nghĩaCặp số tương ứng
Sinh KhíLà sao tốt nhất trong Du Niên. Sao tạo ra sinh khí giúp gia chủ sức khỏe dồi dào, năng lượng tràn đầy, hữu lộc lộc tồn.28 – 82, 14 – 41,39 – 93, 67 – 76
Phúc ĐứcLà sao hòa thuận, thừa hưởng được lộc gia tiên để lại, ra ngoài thì được quý nhân phù trợ.19 – 91, 34 – 43,26 – 62, 78 – 87
Thiên YLà sao chủ về lộc lá, vượng tài lộc, tức là tiền bạc dư giả, tài vận thăng tiến.27 – 72, 68 – 86,49 – 94, 13 – 31
Phục VịLà sao chủ về bình yên, an lành, hạnh phúc, được gia tiên phù hộ độ trì, thu hút tài lộc.00, 11, 22, 33, 44, 55,66, 77, 88, 99

Theo thuyết ngũ hành, các con số tương sinh, tương hợp với mệnh Thổ là 2, 5, 8, 9. Khi kết hợp các con số này với các cặp số trong 4 sao tốt trong Du niên thì suy ra, các cặp số hợp với mệnh Thổ là 28, 82, 22, 55, 88, 99.

Kết luận: Tuổi Bính Thìn (1976) nên chọn số tài khoản chứa các cặp số 28, 82, 22, 55, 88, 99.

Theo Bát tự

Chọn số tài khoản hợp phong thủy theo Bát tự là cách được nhiều người lựa chọn nhất hiện nay vì cách này sẽ giúp chọn ra dãy số hợp với từng người khác nhau. Để chọn số tài khoản phong thủy cho tuổi Bính Thìn theo Bát tự, bạn cần thực hiện qua 2 bước:

  • Bước 1: Xét mối quan hệ xung khắc, hợp hóa, trợ sinh của giờ, ngày, tháng, năm sinh. Sau đó tìm ra bạn là người thân vượng hay thân nhược. Để biết bạn là người thân vượng hay thân nhược, hãy lập lá số Bát tự
  • Bước 2: Từ thân vượng, thân nhược thì suy ra bạn cần Dụng – Hỷ thần gì, sau đó tìm dãy số tài khoản đẹp phù hợp, ví dụ như bảng dưới đây.
KimMộcThủyHỏaThổ
Thân vượngCần Dụng thần Hỏa (số tương ứng là 9) hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1)=> nên chọn STK đẹp chứa số 0, 1, 9.Cần Dụng thần Kim (6, 7) hoặc Hỷ thần Hỏa (9)=> nên chọn STK đẹp chứa số 6, 7, 9.Cần Dụng thần Hỏa (9) hoặc Hỷ thần Mộc (3, 4)=> nên chọn STK đẹp chứa số 3, 4, 9.Cần Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)=> nên chọn STK đẹp chứa số 0, 1, 2, 5, 8.Cần Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7)=> nên chọn STK đẹp chứa số 3, 4, 6, 7.
Thân nhượcCần Dụng thần Kim (số tương ứng là 6, 7) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)=> nên chọn STK đẹp chứa số 2, 5, 6, 7, 8.Cần Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1)=> nên chọn STK đẹp chứa số 0, 1, 3, 4.Cần Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7)=> nên chọn STK đẹp chứa số 0, 1, 6, 7.Cần Dụng thần Hỏa (9) hoặc Hỷ thần Mộc (3, 4)=> nên chọn STK đẹp chứa số 3, 4, 9.Cần Dụng thần Thổ (2, 5, 8) hoặc Hỷ thần Hỏa (9)=> nên chọn STK đẹp chứa số 2, 5, 8, 9.

2.4. Chọn số tài khoản phong thủy hợp tuổi Mậu Thìn (1988)

Theo mệnh niên

Tuổi Mậu Thìn (1988) có mệnh niên là Mộc. Do đó, chọn số tài khoản hợp tuổi Mậu Thìn theo mệnh niên tức là chọn ra các con số hợp mệnh Mộc. Để áp dụng cách này, bạn cần dựa vào bảng các con số tương ứng với từng mệnh niên.

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Số tương ứng6, 73, 40, 192, 5, 8

Căn cứ vào bảng trên, ta thấy con số tương hợp với mệnh Mộc là 3, 4. Đồng thời, theo thuyết ngũ hành, Thủy sinh Mộc nên người tuổi Mậu Thìn cũng có thể chọn thêm các số thuộc mệnh Thủy là 0, 1.

Kết luận: Tuổi Mậu Thìn nên chọn số tài khoản có nhiều số 0, 1, 3, 4.

Số tài khoản hợp tuổi Mậu Thìn

Theo Du niên kết hợp mệnh niên

Du niên bao gồm 4 sao tốt (Phục Vị, Thiên Y, Diên Niên, Sinh Khí) và 4 sao xấu (Tuyệt Mệnh, Họa Hại, Lục Sát, Ngũ Quỷ). Mỗi sao sẽ ứng với các cặp số khác nhau. Dưới đây là các cặp số ứng với 4 sao tốt.

SaoÝ nghĩaCặp số tương ứng
Sinh Khílà sao tốt nhất trong Du Niên. Sao này tạo ra sinh khí giúp gia chủ sức khỏe dồi dào, năng lượng tràn đầy, hữu lộc lộc tồn.28 – 82, 14 – 41, 39 – 93, 67 – 76
Phúc Đức (Diên Niên)là sao hòa thuận, thừa hưởng được lộc tiên gia để lại, ra ngoài thì được quý nhân phù trợ.19 – 91, 34 – 43, 26 – 62, 78 – 87,
Thiên Ylà sao chủ về lộc lá, vượng tài lộc, tức là tiền bạc dư giả, tài vận thăng tiến27 – 72, 68 – 86, 49 – 94, 13 – 31
Phục Vịlà sao chủ về bình yên, an lành, hạnh phúc, được gia tiên gia hộ độ trì, thu hút tài lộc.00, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.

Theo thuyết ngũ hành, con số tương sinh, tương hợp với mệnh Mộc là 0, 1, 3, 4. Khi kết hợp các con số này với 4 sao tốt trong Du niên thì suy ra các cặp số hợp với mệnh Mộc là 00, 11, 33, 13, 31, 44, 34 , 43.

Kết luận: Tuổi Mậu Thìn nên chọn số tài khoản chứa nhiều cặp số 00, 11, 33, 13, 31, 44, 34 , 43.

Theo Bát tự

Chọn số tài khoản hợp tuổi Mậu Thìn theo Bát tự là cách nhiều người lựa chọn vì nó mang độ chính xác cao vì phương pháp này dựa vào giờ, ngày, tháng, năm sinh của mỗi người để tìm ra dãy số phù hợp. Để áp dụng, bạn cần thực hiện qua 2 bước:

  • Bước 1: Xét mối quan hệ xung khắc, hợp hóa, trợ sinh của giờ, ngày, tháng, năm sinh. Sau đó tìm ra bạn là người thân vượng hay thân nhược. Để biết bạn là người thân vượng hay thân nhược, hãy lập lá số Bát tự
  • Bước 2: Từ thân vượng, thân nhược thì suy ra bạn cần Dụng – Hỷ thần gì, sau đó tìm dãy số tài khoản phù hợp, ví dụ như bảng dưới đây.
KimMộcThủyHỏaThổ
Thân vượngCần Dụng thần Hỏa (số tương ứng là 9) hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1)=> nên chọn STK đẹp chứa số 0, 1, 9.Cần Dụng thần Kim (6, 7) hoặc Hỷ thần Hỏa (9)=> nên chọn STK đẹp chứa số 6, 7, 9.Cần Dụng thần Hỏa (9) hoặc Hỷ thần Mộc (3, 4)=> nên chọn STK đẹp chứa số 3, 4, 9.Cần Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)=> nên chọn STK đẹp chứa số 0, 1, 2, 5, 8.Cần Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7)=> nên chọn STK đẹp chứa số 3, 4, 6, 7.
Thân nhượcCần Dụng thần Kim (số tương ứng là 6, 7) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)=> nên chọn STK đẹp chứa số 2, 5, 6, 7, 8.Cần Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1)=> nên chọn STK đẹp chứa số 0, 1, 3, 4.Cần Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7)=> nên chọn STK đẹp chứa số 0, 1, 6, 7.Cần Dụng thần Hỏa (9) hoặc Hỷ thần Mộc (3, 4)=> nên chọn STK đẹp chứa số 3, 4, 9.Cần Dụng thần Thổ (2, 5, 8) hoặc Hỷ thần Hỏa (9)=> nên chọn STK đẹp chứa số 2, 5, 8, 9.

2.5. Chọn số tài khoản hợp phong thủy cho tuổi Canh Thìn (2000)

Theo mệnh niên

Mệnh niên của tuổi Canh Thìn (2000) là Kim. Vì vậy, chọn số tài khoản theo mệnh niên cho tuổi Canh Thìn là chọn những số tương sinh, tương hợp với mệnh Kim. Bạn cần căn cứ vào bảng sau để chọn ra những số hợp mệnh Kim.

MệnhKimMộcThủyHỏaThổ
Số tương ứng6, 73, 40, 192, 5, 8

Dựa vào bảng trên, ta thấy con số hợp mệnh Kim là 6,7. Theo quy luật sinh khắc của ngũ hành, Thổ sinh Kim nên con số tương sinh với mệnh Kim là 2, 5, 8.

Kết luận: Tuổi Canh Thìn nên chọn dãy số tài khoản có nhiều số 2, 5, 6, 7, 8.

Số tài khoản hợp tuổi CanhThìn

Theo Du niên kết hợp mệnh niên

Du niên được hiểu đơn giản là một bộ môn nghiên cứu về các trường khí tốt hoặc xấu ẩn chứa trong các cặp số. Trong Du niên có 8 sao (hoặc gọi là 8 cung) bao gồm: 4 sao tốt (Phục Vị, Thiên Y, Phúc Đức (Diên Niên), Sinh Khí) và 4 sao xấu (Tuyệt Mệnh, Họa Hại, Lục Sát, Ngũ Quỷ). Dưới đây là các cặp số ứng với 4 sao tốt.

SaoÝ nghĩaCặp số tương ứng
Sinh Khílà sao tốt nhất trong Du Niên. Sao này tạo ra sinh khí giúp gia chủ sức khỏe dồi dào, năng lượng tràn đầy, hữu lộc lộc tồn.28 – 82, 14 – 41, 39 – 93, 67 – 76
Phúc Đức (Diên Niên)là sao hòa thuận, thừa hưởng được lộc tiên gia để lại, ra ngoài thì được quý nhân phù trợ.19 – 91, 34 – 43, 26 – 62, 78 – 87,
Thiên Ylà sao chủ về lộc lá, vượng tài lộc, tức là tiền bạc dư giả, tài vận thăng tiến27 – 72, 68 – 86, 49 – 94, 13 – 31
Phục Vịlà sao chủ về bình yên, an lành, hạnh phúc, được gia tiên gia hộ độ trì, thu hút tài lộc.00, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.

Theo thuyết ngũ hành, những con số tương sinh, tương hợp với mệnh Kim là 2, 5, 6, 7, 8 . Khi kết hợp các con số này với 4 sao tốt trong Du niên thì suy ra mệnh Kim nên chọn các cặp số là 22, 55, 66, 77, 88, 67, 76, 26, 62, 78, 87.

Kết luận: Tuổi Canh Thìn nên chọn số tài khoản chưa nhiều cặp số là 22, 55, 66, 77, 88, 67, 76, 26, 62, 78, 87.

Theo Bát tự

Chọn số tài khoản theo Bát tự là cách phổ biến, chính xác, được nhiều người lựa chọn nhất. Theo các chuyên gia phong thủy, cách này sẽ giúp tín chủ tránh được con số gây cản trở công danh, sự nghiệp, vừa thể hiện sự cầu mong may mắn, tài lộc đến với bạn.

Để chọn số tài khoản dựa theo Bát tự, bạn cần thực hiện qua 2 bước:

  • Bước 1: Xét mối quan hệ xung khắc, hợp hóa, trợ sinh của giờ, ngày, tháng, năm sinh. Sau đó tìm ra bạn là người thân vượng hay thân nhược. Để biết bạn là người thân vượng hay thân nhược, hãy lập lá số Bát tự
  • Bước 2: Từ thân vượng, thân nhược thì suy ra bạn cần Dụng – Hỷ thần gì, sau đó tìm dãy số tài khoản đẹp phù hợp, ví dụ như bảng dưới đây.
KimMộcThủyHỏaThổ
Thân vượngCần Dụng thần Hỏa (số tương ứng là 9) hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1)=> nên chọn STK đẹp chứa số 0, 1, 9.Cần Dụng thần Kim (6, 7) hoặc Hỷ thần Hỏa (9)=> nên chọn STK đẹp chứa số 6, 7, 9.Cần Dụng thần Hỏa (9) hoặc Hỷ thần Mộc (3, 4)=> nên chọn STK đẹp chứa số 3, 4, 9.Cần Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)=> nên chọn STK đẹp chứa số 0, 1, 2, 5, 8.Cần Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7)=> nên chọn STK đẹp chứa số 3, 4, 6, 7.
Thân nhượcCần Dụng thần Kim (số tương ứng là 6, 7) hoặc Hỷ thần Thổ (2, 5, 8)=> nên chọn STK đẹp chứa số 2, 5, 6, 7, 8.Cần Dụng thần Mộc (3, 4) hoặc Hỷ thần Thủy (0, 1)=> nên chọn STK đẹp chứa số 0, 1, 3, 4.Cần Dụng thần Thủy (0, 1) hoặc Hỷ thần Kim (6, 7)=> nên chọn STK đẹp chứa số 0, 1, 6, 7.Cần Dụng thần Hỏa (9) hoặc Hỷ thần Mộc (3, 4)=> nên chọn STK đẹp chứa số 3, 4, 9.Cần Dụng thần Thổ (2, 5, 8) hoặc Hỷ thần Hỏa (9)=> nên chọn STK đẹp chứa số 2, 5, 8, 9.

Kết luận: Đối với những người không am hiểu kiến thức chuyên môn về phong thủy thì chọn số tài khoản hợp tuổi Giáp Thìn theo Bát tự rất khó áp dụng. Hiểu được điều đó, Thăng long Đạo quán đã xây dựng công cụTìm số tài khoản hợp mệnh miễn phí, giúp bạn chọn số tài khoản phong thủy theo Bát tự chỉ trong vài giây.

Như vậy, bài viết trên đã chia sẻ các cách chọn số tài khoản hợp tuổi Thìn đầy đủ, chi tiết nhất. Ngoài ra, Thăng Long Đạo Quán còn cho ra mắt ứng dụng trên điện thoại giúp mọi người có thể thuận tiện tìm STK hợp tuổi trong vài giây thông qua công cụ tra cứu miễn phí. Đồng thời, ứng dụng còn hỗ trợ nhiều tính năng khác như xem Bát tự, Tử vi, xem ngày tốt xấu kết hôn, phong thủy nhà cửa,… và chia sẻ bản tin phong thủy hàng ngày dự đoán công việc, tình yêu, tiền tài, sức khỏe nhằm giúp bạn biết nên hoặc không nên làm gì.

Tải ngayứng dụng Thăng Long Đạo Quán theo Android hoặc IOS tại đây:

Xem thêm các bài viết khác:

SửuDầnMãoThìnTỵ
NgọMùiThânDậuTuấtHợi