Dân gian ta quan niệm rằng cuộc đời mỗi con người có ba việc lớn “Làm nhà, cưới vợ, tậu trâu”. Việc làm nhà là một trong những việc có tầm quan trọng rất lớn nên nghi lễ động thổ có diễn ra tốt đẹp hay không cũng sẽ ảnh hưởng đến hung cát, thịnh suy,… của gia chủ. Hãy cùng Thăng Long Đạo Quán tìm hiểu cách xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 thông qua bài viết tổng hợp dưới đây. Mời các bạn cùng đón đọc!
1. Thông tin tổng quan tháng 10 năm 2023
Tháng 10/2023 (từ 01/010 tới 31/10 Dương Lịch tương ứng với 17/08 tới 17/09 Âm Lịch) được chia thành 2 giai đoạn:
1.1. Giai đoạn 1 của tháng 10/2023
Giai đoạn 1 từ 01/10 tới 14/10 Dương Lịch (tương ứng với 17/08 tới 30/08 Âm lịch):
- Thiên Can: Tân.
- Địa Chi: Dậu.
- Nạp âm: Thạch Lựu Mộc.
- Mệnh sinh cho tháng Thủy: Thủy sinh Mộc.
- Tháng sinh cho mệnh Hỏa: Mộc sinh Hỏa.
- Mệnh khắc tháng: Người mệnh Kim.
- Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Thổ.
- Tam hợp: Tỵ, Dậu, Sửu.
- Tam hội: Thân, Dậu, Tuất.
- Tứ hành xung: Tý, Ngọ, Mão, Dậu.
- Dậu Hình với tuổi Dậu.
- Dậu Phá với tuổi Tý.
- Dậu Hại với tuổi Tuất.
- Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Tý, Ngọ, Mão, Dậu, Tuất, Thìn.
1.2. Giai đoạn 2 của tháng 10/2023
Giai đoạn 1 từ 15/10 tới 31/10 Dương Lịch (tương ứng với 01/09 tới 17/09 Âm lịch):
- Thiên Can: Nhâm.
- Địa Chi: Tuất.
- Nạp âm: Đại Hải Thủy.
- Mệnh sinh cho tháng Kim: Kim sinh Thủy.
- Tháng sinh cho mệnh Mộc: Thủy sinh Mộc.
- Mệnh khắc tháng: Người mệnh Thổ.
- Tháng khắc Mệnh: Người mệnh Hỏa.
- Tam hợp: Dần, Ngọ, Tuất.
- Tam hội: Thân, Dậu, Tuất.
- Tứ hành xung: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
- Tuất Hình với tuổi Mùi.
- Tuất Phá với tuổi Mùi.
- Tuất Hại với tuổi Dậu.
- Tháng này các tuổi cần chú ý: Tuổi Sửu, Mùi, Tuất, Thìn, Dậu.
Đừng bỏ qua: Xem ngày động thổ tháng 9/2023
2. Hướng dẫn xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023
2.1. Xem ngày động thổ đẹp tháng 10 năm 2023
NGÀY | TRỰC | THÔNG TIN NGÀY |
Thứ Hai, Ngày 2/10/2023 Âm lịch: 18/8/2023 | Trực Thành | Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi |
Thứ Năm, Ngày 12/10/2023 Âm lịch: 28/8/2023 | Trực Chấp | Ngày: Quý Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Hàn Lộ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão |
Thứ bảy, Ngày 14/10/2023 Âm lịch: 30/8/2023 | Trực Nguy | Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Hàn Lộ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ |
Chủ Nhật, Ngày 15/10/2023 Âm lịch: 1/9/2023 | Trực Thành | Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Hàn Lộ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý |
Thứ Ba, Ngày 17/10/2023 Âm lịch: 3/9/2023 | Trực Khai | Ngày: Mậu Thân, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Hàn Lộ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần |
Thứ Sáu, Ngày 27/10/2023 Âm lịch: 13/9/2023 | Trực Thành | Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Sương giáng Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý |
Chủ Nhật, Ngày 29/10/2023 Âm lịch: 15/9/2023 | Trực Khai | Ngày: Canh Thân, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Sương giáng Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
➡️TIỂU KẾT: Ngày động thổ tốt trong tháng 10 năm 2023 chính là ngày 2/10, 12/10, 14/10, 15/10 17/10 , 27/10, 29/10. Tuy nhiên, đây chỉ là những ngày đẹp chung chung, để biết chính xác ngày này có hợp với gia chủ hay không, quý gia chủ cần cung cấp thông tin giờ – ngày – tháng – năm sinh để được đội ngũ chuyên gia của Thăng Long Đạo Quán luận giải!
2.2. Xem ngày động thổ xấu tháng 10 năm 2023
NGÀY | TRỰC | THÔNG TIN NGÀY |
Chủ Nhật, Ngày 1/10/2023 Âm lịch: 17/8/2023 | Trực Nguy | Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất |
Thứ Năm, Ngày 5/10/2023 Âm lịch: 21/8/2023 | Trực Bế | Ngày: Bính Thân, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Thu phân Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Thứ Ba, Ngày 10/10/2023 Âm lịch: 26/8/2023 | Trực Bình | Ngày: Tân Sửu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Hàn Lộ Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão |
Thứ Sáu, Ngày 13/10/2023 Âm lịch: 29/8/2023 | Trực Phá | Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão, Tiết: Hàn Lộ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn |
Thứ Hai, Ngày 16/10/2023 Âm lịch: 2/9/2023 | Trực Thu | Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Hàn Lộ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu |
Thứ Tư, Ngày 18/10/2023 Âm lịch: 4/9/2023 | Trực Bế | Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Hàn Lộ Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão |
Thứ Sáu, Ngày 20/10/2023 Âm lịch: 6/9/2023 | Trực Trừ | Ngày: Tân Hợi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Hàn Lộ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ |
Thứ bảy, Ngày 21/10/2023 Âm lịch: 7/9/2023 | Trực Mãn | Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Hàn Lộ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn |
Thứ Hai, Ngày 23/10/2023 Âm lịch: 9/9/2023 | Trực Định | Ngày: Giáp Dần, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Sương giáng Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý |
Thứ Ba, Ngày 24/10/2023 Âm lịch: 10/9/2023 | Trực Chấp | Ngày: Ất Mão, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Sương giáng Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu |
Thứ bảy, Ngày 28/10/2023 Âm lịch: 14/9/2023 | Trực Thu | Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Sương giáng Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu |
Thứ Ba, Ngày 31/10/2023 Âm lịch: 17/9/2023 | Trực Kiến | Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Nhâm Tuất, Năm: Quý Mão, Tiết: Sương giáng Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu) Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất |
3. Xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 cho 12 con giáp
3.1. Xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 tuổi Tý
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY | GIỜ |
Thứ 6, ngày 20 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 6/9/2023 | Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Trừ | Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h) |
3.2. Xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 tuổi Sửu
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY | GIỜ |
Thứ 5, ngày 12 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 28/8/2023 | Ngày Quý Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Phá | Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h) Giờ xấu động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) |
3.3. Xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 tuổi Dần
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY | GIỜ |
Thứ 4, ngày 4 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 20/8/2023 | Ngày Ất Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Khai | Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h) |
Thứ 6, ngày 20 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 6/9/2023 | Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Trừ | Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h) |
Xem thêm: Xem ngày động thổ tháng 8/2023
3.4. Xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 tuổi Mão
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY | GIỜ |
Thứ 4, ngày 4 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 20/8/2023 | Ngày Ất Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Khai | Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h) |
Thứ 6, ngày 20 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 6/9/2023 | Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Trừ | Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h) |
3.5. Xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 tuổi Thìn
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY | GIỜ |
Thứ 2, ngày 9 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 25/8/2023 | Ngày Canh Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Bình | Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h) Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) |
Thứ 5, ngày 26 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 12/9/2023 | Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Nguy | Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h) |
3.6. Xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 tuổi Tị
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY | GIỜ |
Thứ 2, ngày 9 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 25/8/2023 | Ngày Canh Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Bình | Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h) Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) |
Thứ 4, ngày 25 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 11/9/2023 | Ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Phá | Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h) Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h) |
Xem ngày động thổ cần căn cứ rất lớn vào tuổi của gia chủ, tìm hiểu việc mượn tuổi làm nhà để tìm phương án hóa giải nếu quý vị vẫn muốn xây ngôi nhà mơ ước của mình ngay trong năm 2023.
3.7. Xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 tuổi Ngọ
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY | GIỜ |
Thứ 2, ngày 9 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 25/8/2023 | Ngày Canh Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Bình | Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h) Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) |
3.8. Xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 tuổi Mùi
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY | GIỜ |
Thứ 4, ngày 4 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 20/8/2023 | Ngày Ất Mùi tháng Tân Dậu năm Quý Mão Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Khai | Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h) |
Thứ 6, ngày 20 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 6/9/2023 | Ngày Tân Hợi tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Trừ | Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h) |
3.9. Xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 tuổi Thân
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY | GIỜ |
Thứ 2, ngày 9 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 25/8/2023 | Ngày Canh Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Bình | Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h) Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) |
Thứ 4, ngày 25 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 11/9/2023 | Ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Phá | Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h) Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h) |
3.10. Xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 tuổi Dậu
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY | GIỜ |
Thứ 4, ngày 25 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 11/9/2023 | Ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Phá | Giờ tốt nhất động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h) Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h) |
3.11. Xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 tuổi Tuất
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY | GIỜ |
Thứ 2, ngày 9 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 25/8/2023 | Ngày Canh Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Bình | Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h) Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) |
Thứ 5, ngày 26 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 12/9/2023 | Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Nguy | Giờ tốt nhất động thổ: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) Giờ xấu động thổ: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h) |
3.12. Xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 tuổi Hợi
NGÀY | THÔNG TIN NGÀY | GIỜ |
Thứ 2, ngày 9 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 25/8/2023 | Ngày Canh Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Bình | Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h) Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h) |
Chủ nhật, ngày 29 tháng 10 năm 2023 Âm lịch: Ngày 15/9/2023 | Ngày Canh Thân tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Khai | Giờ tốt nhất động thổ: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h) Giờ xấu động thổ: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h) |
4. Hướng dẫn sử dụng công cụ xem ngày động thổ
Động thổ là một hình thức xin phép Thổ công trước khi thực hiện bất kỳ điều gì đụng tới đất đai. Nếu buổi lễ động thổ diễn ra càng thành công thì cuộc sống sau này của gia chủ cũng trở nên tốt đẹp hơn. Tuy nhiên không phải ai cũng đủ chuyên môn để có thể tự tìm ngày động thổ hợp với mình. Thấu hiểu được điều đó, đội ngũ chuyên gia của Thăng Long Đạo Quán đã nghiên cứu và cho ra đời công cụ XEM NGÀY ĐỘNG THỔ. Chỉ với 3 bước đơn giản, các bạn đã có thể dễ dàng tra cứu được ngày đẹp hợp với mình, cụ thể như sau:
- BƯỚC 1: Truy cập website: thanglongdaoquan.vn hoặc app Thăng Long Đạo Quán.
- BƯỚC 2: Tại mục XEM NGÀY, nhấn chọn XEM NGÀY ĐỘNG THỔ
- BƯỚC 3: Nhập thông tin cá nhân: giờ – ngày – tháng – năm sinh và ngày bạn dự định động thổ rồi nhấn XEM. Kết quả sẽ hiện ra trong vòng 30 giây. Trong trường hợp ngày bạn định chọn không phù hợp, các bạn có thể chọn xem ngày phù hợp với bản mệnh của mình trong khảong thời gian: 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng và thậm chí là 6 tháng tới.
5. Lời kết
Trên đây là bài viết tổng hợp những cách xem ngày động thổ tháng 10 năm 2023 nói chung và ngày động thổ đẹp cho 12 con giáp nói riêng. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp quý gia chủ chọn lựa được ngày động thổ phù hợp để quá trình xây dựng bất kỳ công trình nào cũng diễn ra thuận lợi.
Nếu còn bất kỳ điều gì thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận dưới mỗi bài viết hoặc liên hệ trực tiếp hotline: 1900.3333 để được đội ngũ chuyên gia của Thăng Long Đạo Quán giải đáp.
Và cũng đừng quên tải ứng dụng Thăng Long Đạo Quán về điện thoại và nhận ngay 5 ngày sử dụng app miễn phí với tài khoản VIP để dễ dàng tra cứu các thông tin phong thuỷ hợp bản mệnh mọi lúc, mọi nơi.
Các bài viết khác liên quan: