Nếu gia chủ tuổi Đinh Sửu chưa biết tìm hiểu vận hạn năm 2021 như thế nào thì có thể tham khảo phần luận giải hung cát theo năm sinh dưới đây.

1. Tổng quan vận mạng của tuổi Đinh Sửu năm 2021

  • Thái Tuế: Phạm thái tuế

Theo tính toán, năm 2021 gia chủ tuổi Đinh Sửu sẽ phạm thái tuế. Nên trong năm dễ gặp chuyện buồn về tình cảm, mắc bệnh tật, vận trình biến động không ngừng. Để giảm bớt sự hung hại, quý vị có thể về hướng tây hoặc dùng những vật phẩm ngũ hành KIM.

  • Sao chiếu mệnh: 
Nam – sao Kế Đô (xấu)Nữ – sao Thái Dương (tốt) 
Kế Đô được coi là hung tinh, chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí, gặp tai nạn bất ngờ, gia đạo bất an, có việc mờ ám, nhưng nếu đi làm ăn xa thì có tài lộc mang về. Thái Dương chủ về an khang, thịnh vượng, gặp nhiều niềm vui, chủ sự hanh thông, gặp hung hóa cát. Thái dương tinh (mặt trời) tốt vào tháng sáu, tháng mười, nhưng không hợp nữ giới.
  • Hạn sao và cách hóa giải: 

Cả nam và nữ tuổi Đinh Sửu năm 2021 đều phạm hạn Địa Võng. Hạn này gây nên chuyện thị phi, mang phiền toái tới, khiến gia chủ gặp oan khuất, bị chơi đểu, nói xấu sau lưng. 

  • Tam tai: Không phạm
Tam tai tức là cứ 12 năm thì có 3 năm liên tiếp gặp hạn. Năm 2021 không phải là năm tam tai của gia chủ sinh năm 1996. 
  • Kim Lâu: không phạm

Kim Lâu là những năm xấu, gây bất lợi cho những việc trọng đại (cưới xin, làm nhà, xây công ty, lập nhà máy,…). Theo tính toán, năm 2021, gia chủ không phạm kim lâu. 

2. Luận giải sơ bộ thịnh suy, hung cát cho tuổi Đinh Sửu (1997)

2.1. Luận vượng suy 2021 về vận niên

  • Thiên can: Đinh gặp Tân 
Thiên can của gia chủ là Đinh, năm 2021 là Tân, không hợp, mọi việc không như mong muốn dễ gần được lại mất, nhưng lúc khó khăn sẽ có quý nhân xuất hiện. Có quý nhân phù trợ tại phương nam, không được nóng vội hãy điềm đạm khi đưa ra quyết định. 
  • Địa chi: Sửu gặp Sửu 
Địa chi của gia chủ là Sửu, năm 2021 là Sửu, ngang vai, gia chủ có tin vui từ phương xa, có sự giúp đỡ khi gặp chuyện thị phi, chú ý hao tài tốn của, chi tiêu hợp lý, tránh đầu tư lớn, có thể mua đất cát cho bản thân để bù đắp khi đầu tư mất. 
Mặt khác, quý bách gia có thể tham khảo địa chi hung cát, xung khắc hình, hại phá qua như sau: 
Địa Chi tương pháĐịa Chi tương hại
Tý Dậu phá, Ngọ Mão phá, Thân Tỵ pháTý Mùi hại, Sửu Ngọ hại, Dần Tỵ hại
Dần Hợi phá, Thìn Sửu phá, Tuất Mùi pháMão Thìn hại, Thân Hợi, hại, Dậu Tuất hại.

 

Địa chi thuộc ngũ hànhĐịa chi thuộc phương vịĐịa chi Lục hợpĐịa chi Tam hợp
Dần, Mão thuộc MộcDần, Mão thuộc ĐôngTý, Sửu hợp ThổHợi, Mão, Mùi tam hợp Mộc
Tỵ, Ngọ thuộc HỏaTỵ, Ngọ thuộc NamDần, Hợi hợp MộcDậu, Ngọ, Tuất tam hợp Hỏa
Thân, Dậu thuộc KimThân, Dậu thuộc TâyMão, Tuất hợp HỏaTỵ, Dậu, Sửu tam hợp Kim
Hợi, Tý thuộc ThủyHợi, Tý thuộc Bắc Thìn, Dậu hợp KimThân, Tý, Thìn tam hợp Thủy
Thìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc thổThìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc bốn phươngTỵ, Thân, hợp Thủy
Ngọ Mùi hợp Thổ
Địa chi Tam hộiĐịa chi Bán tam hợpĐịa chi Lục xungĐịa chi Tương hình
Dần, Mão, Thìn, phương Đông MộcBán hợp sinh: 

Hợi – Mão Mộc, Dần – Ngọ Hỏa

Tỵ – Dậu Kim, Thân – Tý Thủy

Tý Ngọ xungDần hình Tỵ, Tỵ hình Thân,Thân hình Dần là vô ơn chi hình.
Tỵ, Ngọ, Mùi phương Nam HỏaSửu Mùi xung
Thân, Dậu, Tuất phương Tây KimBán hợp Mộ: 

Mão – Mùi Mộc, Ngọ – Tuất Hỏa

Dậu – Sửu Kim, Tý – Thìn Thủy

Dần Thân xungMùi hình Sửu, Sửu hình Tuất, Tuất hình Mùi gọi là trì thế chi hình.
Hợi, Tý, Sửu phương Bắc ThủyThìn Tuất xungTý hình Mão, Mão hình Tý gọi là vô lễ chi hình.
Tỵ Hợi xungThình hình Thìn, Ngọ hình Ngọ, Dậu hình Dậu, Hợi hình Hợi gọi là tự hình.
  • Mệnh niên Thủy với – Bích Thượng Thổ (xấu) 
Người sinh năm 1997 có mệnh niên là Thủy. Còn năm 2021 cũng là Thổ. Hệ tương khắc, công danh gia đạo bị cản chở, các mối quan hệ dễ gần được lại mất. Cách hóa giải dùng 1 ngũ hành thông quan là kim để hỏa giải. Khiến hung thành cát, giảm sự cản chở. Những 70% là do mỗi chúng ta. Biết mình biết ta nỗ lực, nắm bắt và vươn lên. 

2.2. Luận tuổi Đinh Sửu năm 2021 tại xung

Xung có người cản chở. Gần được lại mất. Làm phúc phải tội. Để hóa giải tâm an trí vững, không hơn thua không đúng sai, suy tư tích cực. 

2.3. Luận tuổi Đinh Sửu năm 2021 tại nhị hợp

Hợp những lúc gặp khó khăn theo triền miên, nhưng khi tận cùng lại có quý nhân phù trợ giúp đỡ, chú ý khi kết giao và khi đầu tư mới tại cung hợp là tốt những trong tốt có xấu, cũng nên chú trọng. 

3. Xét tổng quan vận mệnh tuổi Đinh Sửu (1997) 

3.1. Về công việc, ngoại giao

Có tiểu nhân quấy phá, khiến công việc gần được lại mất, đàm phán, giao tiếp chật vật vất vả mới thành công. 

3.2. Về tiền tài

Kinh tế khó khăn, để xem rõ thời vận tài lộc cần mở lá số bát tự.

3.3. Về gia đạo

Gia đạo lục đục, các thành viên trong nhà bất hòa, hay tranh chấp, khắc khẩu, không có tiếng nói chung. Tuy nhiên, cũng có tin vui từ người thân phương xa, gia trung hòa thuận người nói có người nghe, dễ có thêm người, có nhiều sự đổi mới theo chiều hướng tích cực. 

3.4. Về sức khỏe

Sức khỏe bình thường nhưng hơi lao lực vì cuộc sống, công việc và tiền bạc.

4. Luận tháng tốt xấu năm 2021

4.1. Luận tuổi Đinh Sửu năm 2021 vào mùa xuân 

  • Tháng 1: Canh Dần

– Chuyện tình cảm gia đình không thuận, hao hụt tiền bạc, dễ mất lòng nhau. 

  • Tháng 2: Tân Mão

– Có kẻ quấy phá, gần được lại mất, ngoại giao được những vất vả chật vật mới được, dùng ngũ hành thông quan để hóa giải. 

  • Tháng 3: Nhâm Thìn

– Chỉ vì chuyện bé xé to, như kiểu cho một bài học, lợi thì có lợi nhưng hại thì không kém. Cần bình tâm, không hơn thua đúng sai, để thấu hiểu nhau. 

4.2. Luận tuổi Đinh Sửu năm 2021 vào mùa Hạ

  • Tháng 4: Quý Tỵ
– Có nhiều niềm vui, từ tài chính đến tình cảm có quý nhân phù trợ, nhưng hơi hao tiền của nên gia chủ cần chi tiêu hợp lý.
  • Tháng 5: Giáp Ngọ

– Gia chủ có lòng tốt, muốn giúp đỡ nhưng vô tình thành hại người khác.

  • Tháng 6: Ất Mùi

– Bằng mặt không bằng lòng, nhưng vẫn bảo được nhau làm ăn sẽ có lộc, nhưng lộc tồn hơi ít. 

4.3. Luận tuổi Đinh Sửu năm 2021 vào mùa Thu

  • Tháng 7: Bính Thân

– Có thêm của thêm người (mối quan hệ + công việc) nhiều niềm vui, từ tài chính tới tình cảm nhưng hơi hao tiền của, được nhiều nhưng mất cũng kha khá. 

  • Tháng 8: Đinh Dậu

– Có quý nhân phù trợ, lộc trời ban, mở mang được những mối quan hệ tốt, công việc thuận lợi.

  • Tháng 9: Mậu Tuất

– Có kẻ quấy phá, gần được lại mất, ngoại giao được những vất vả chật vật mới được, dùng ngũ hành thông quan để hóa giải.

4.4. Luận tuổi Đinh Sửu năm 2021 vào mùa Đông

  • Tháng 10: Kỷ Hợi

– Có nhiều niềm vui, từ tài chính đến tình cảm có quý nhân phù trợ, nhưng hơi hao tiền của nên gia chủ cần chi tiêu hợp lý.

  • Tháng 11: Canh Tý

– Có nhiều niềm vui, từ tài chính đến tình cảm có quý nhân phù trợ, nhưng hơi hao tiền của nên gia chủ cần chi tiêu hợp lý.

  • Tháng 12: Tân Sửu

– Chuyện tình cảm gia đình không thuận, hao hụt tiền bạc, dễ mất lòng nhau. 

Trên đây là những thông tin khái quát chia sẻ về hung cát thịnh suy trong năm 2021 của tuổi Đinh Sửu. Nếu muốn nghiên cứu vận mệnh cuộc đời thuận lợi và dễ dàng hơn thì bạn có thể tải ngay ứng dụng Thăng Long Đạo Quán về điện thoại. Ứng dụng hỗ trợ hàng loạt các công cụ miễn phí giúp xem Bát tự, Tử vi, ngày tốt xấu, phong thủy Bát trạch,…, đồng thời còn cung cấp mỗi ngày bản tin phong thủy lý giải chi tiết tiền tài, công danh, sự nghiệp, sức khỏe, tình duyên,… Đặc biệt, mọi thắc mắc của bạn sẽ được cố vấn riêng bởi các chuyên gia phong thủy, mệnh lý.

Bạn có thể tải ứng dụng cho máy Android hoặc IOS tại đây:

Xem thêm các năm khác
Canh Tý (1960)Tân Sửu (1961)Nhâm Dần (1962)Quý Mão (1963)Giáp Thìn (1964)Ất Tị (1965)Bính Ngọ (1966)Đinh Mùi (1967)Mậu Thân (1968)Kỷ Dậu (1969)Canh Tuất (1970)Tân Hợi (1971)
Nhâm Tý (1972)Quý Sửu (1973)Giáp Dần (1974)Ất Mão (1975)Bính Thìn (1976)Đinh Tị (1977)Mậu Ngọ (1978)Kỷ Mùi (1979)Canh Thân (1980)Tân Dậu (1981)Nhâm Tuất (1982)Quý Hợi (1983)
Giáp Tý (1984)Ất Sửu (1985)Bính Dần (1986)Đinh Mão (1987)Mậu Thìn (1988)Kỷ Tị (1989)Canh Ngọ (1990)Tân Mùi (1991)Nhâm Thân (1992)Quý Dậu (1993)Giáp Tuất (1994)Ất Hợi (1995)
Bính Tý (1996)Đinh Sửu (1997)Mậu Dần (1998)Kỷ Mão (1999)Canh Thìn (2000)Tân Tị (2001)Nhâm Ngọ (2002)Quý Mùi (2003)Giáp Thân (2004)Ất Dậu (2005)Bính Tuất (2006)Đinh Hợi (2007)
Mậu Tý (2008)Kỷ Sửu (2009)Canh Dần (2010)Tân Mão (2011)Nhâm Thìn (2012)Quý Tị (2013)
Master Mai Đức Hải

Master Mai Đức Hải

Số Phận Do Trời Định - Mệnh Vận Do Ta Định.